Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/82

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
C
C

viro. đi cưới: andar o marido cazarſe: vxorem ducere; ăn cưới: fazer as vodas: nuptiale conuiuium celebrare.

cuôn: ſoldados: miles, itis. sắm cuôn: fazer exercito: exercitum parare. ſai cuôn: mandar paleiar: exercitum mittere.

cuòn[đính chính 1], ꞗua: rei: rex. cuôn táo, ꞗua bếp, vide bếp.

cuồn, bay: voar: volo, as. lên cuồn cuộn: ſubir iuntamente, como fumo ou nuuem: aſcendere glomeratim, vt fumus, vel nubes.

cuốn: enrolar: glomero, as. cuốn buầm: tomar as velas: colligere vela. cuốn chiéu lại: enrolar as eſteiras: globare ſtoreas.

cuốn ſách: tomo de liuro: tomus libri. một cuốn, hai cuốn: hum tomo, dous tomos: tomus vnus, tomi duo &c.

cuốn, sâu cuốn chiéu: bicho de muitos pes que ſe enrola: vermis multos habens pedes qui glomerat ſeipſum.

cuộn, vide cuồn.

cuộn, quan: mandarim: præfectus, i.

cuộn cou᷄: titulo de mandarim grande: dignitatis precipuæ titulus.

cuờn, vide quờn.

cuồng: doudo: ſtultus, i. nen cuồng dại: endoudecer: inſanio, is.

cuống: pe de fruta: pediculus fructus.

cuống bí: pè de combalenga: pediculus cucurbitæ Indicæ.

cuống ꞗĕải: pè di lichia: pediculus fructus Sinici quẽ lechi vocant.

cuống, cà cuống, vide cà.

cuởng, cà cuởng, vide cà.

cướp: tomar por força: rapio, is. ăn cướp, idem: kẻ cướp: ſalteadores: graſſator, oris. phải kẻ cướp: ſalteado de ladrõis: compilatus à graſſatorìbus.

cướp mlời: fallar quando outro falla não deixando acabar o que dizia: interrumpere alterius verba.

cướp: arrebatadamente: temerè, raptim.

cúp, đáo᷄ đanh cúp xuấng: dobrar a ponta do prego pera baixo:

  1. Sửa: cuòn được sửa thành cuôn: chi tiết