Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/89

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
D
D

dạm mình: coceira cauſada do çuio: prurigo ex immunditia orta. áo dạm: cabaya çuia que fas coceira: immunda veſtis quæ pruriginem generat. chiếu dạm: esteira çuia: ſtorea immunda, & ſic de alijs rebus.

dạm, vide dĕạm.

dậm, vide dĕậm.

dân: vaſſallos: ſubditi. khốn dân: oprimir o pouo: vexare populum.

dần, giờ dần: hora das 3. atè es 5. de pollamenhãa: hora poſt mediam noctem tertia vſque ad quintam. vide giờ.

dàn: : vide dĕàn.

dán: mandar auiſo: nuncium aliquid monens. dán tôi về: me manda auiſar que me torne: mittit ad me, vt domum reuertar. nhán, idem.

dán, vide dĕán.

dãn gỗ bổ củi: cortar pao grande em varias partes pera depois o fender: ſecare lignum maius in varias partes, vt findantur.

dẩn: mostrar: oſtendo, is. dẩn đàng: enſinar caminho; monſtrare viam.

dản: leuar algũa couſa com ambas as mãos de hũ lugar pera outro: deferre aliquid ambabus manibus ex vno loco in alium.

dãn: callos: callum, i.

dàn: calcar pera caber mais: calcare vt plura capiat locus dàn xuấng cho chạt: calcar pera baixo pera ficar apertado; calcare in inferiorem partem vt res ſit cõpreſſa, alij dĕàn.

dận: encomendar: commendo, as. dận bảo: auiſar: admoneo, es.

dạn, vide dĕạn.

dang, cái dang: paſſaro grãde: auis magna dicta dãg.

dàng, nói diù dàng: fallar bem com corteſia: vrbanè loqui.

dảng, nuêi: ſoſtentar: nutrio, is.

dạng đàm len: arrancar o eſcarro: eruere excreationem ex imo pectore.

danh, ten: nome: nomen, inis. xấu danh, xấu tiếng: ruim fama: nomen malum.

dành, vide dĕanh[đính chính 1].

dao,

  1. Sửa: dĕanh được sửa thành dĕành: chi tiết