Trang:Nam hoc Han van khoa ban.pdf/12

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
— 6 —
第 九 課
虛 字

Chi = của, de. Cái ấy, ce, cela, le, la. Cũng có chỗ dùng là di, aller.

Bất = chẳng, ne...pas.

Diệc=cũng, aussi, et.

Tắc=thời, alors, aussitôt.

時 有 風 雨、吾 有 簑 笠 以 蔽 之、時 有 寒暑、吾 有 裘 葛 以 禦 之 時 也 不 同、則 吾 之 應 時 也. 亦 不 可 執 一、


第 十 課
火 字 類

火 (灬) Hỏa = lửa, feu.

Yên = khói, fumée.

Hôi=gio, cendre.

Tẫn = than có lửa, braise éteinte.

Nhiệt = nóng, chaud.

Viêm=nóng bốc lên, flamber.

Sí = cháy đỏ très ardent.

Tức = tắt, éteint.

Thiêu = đốt, brûler.

火 熱 而 上 炎、其 㷔 燦 爛 其 烟 焄 熇、吹 之 則 熾、撲 之 則 熄、燒 物 則 物 變 體、或 成 燼 灰、