tỉnh kinh lịch; các tỉnh giáo thọ; thân binh, cấm binh tri bộ; các nha, phủ, ti, sở chủ sự.
Tùng thất phẩm, sắc thọ Trưng sĩ tá lang, thụy là Đôn kính:
Hàn lâm viện kiểm thảo; Tự tế ti điển sữ; Thái y viện y chánh; chư tỉnh Linh đài lang; thổ tri huyện, tri châu.
Chánh bát phẩm, sắc thọ Tu chức lang, thụy là Cung doản:
Chư tỉnh huấn đạo; chư bộ, viện, nha, sở, ti, tỉnh, chánh bát phẩm thơ lại; Thái y viện ngoại khoa y chánh; các phủ, đường tri sự.
Tùng bát phẩm, sắc thọ Tu chức tá lang, thụy là Cung ới:
Hàn lâm viện điển bộ; Thái y viện y phó; Quấc tử giám điển bộ; Văn miếu tự thằng, hay là Tự thừa; chư bộ, viện, tự, các, cuộc, ti, sở, phủ, đường, tỉnh, tùng bát phẩm thơ lại (thường kêu là Hạp bát.)
Chánh cửu phẩm, sắc thọ Đăng sĩ lang, thụy là Cung mậu:
Chư bộ, viện, tự, các, cuộc, ti, sở, phủ, đường, tỉnh, chánh cửu phẩm thơ lại (thường kêu là Hạp cửu); Thái y viện y sanh; Tượng y ti y phó; Thái y viện ngoại khoa y phó; các tỉnh văn miếu tự thừa; các phủ, phân phủ lại mục.
Tùng cửu phẩm, sắc thọ Đăng sĩ tá lang, thụy là Cung phát:
Hàn lâm viện đải chiếu, cung phụng; quấc tử giám điển tịch; Thái y viện ngoại khoa y sanh; Tượng y ti y sanh; chư bộ, viện, tư, các, cuộc, ti, sở, phủ, đường, tỉnh, tùng cửu phẩm thơ lại; các huyện lại mục; các tổng cai tổng.