Bước tới nội dung

Ấu học khải mông/Bài thứ hai

Văn thư lưu trữ mở Wikisource

Đệ1 nhị2 chương3
BÀI3 THỨ1 HAI2

ngô ( ngủ, năm + khẩu, miệng) ta, tao, tôi. —

你 尔 nể (亻人 nhơn, người, người-ta + tiểu, nhỏ) mầy mi, ngươi, nhà-ngươi. — kỳ, thữa, nó, của-nó. — thữ, ấy, nầy. — bỉ, kia, đó. — chi, đi, của, đó. — huinh, anh. — đệ, em (trai). — () để, thuận. — miêu (犭犬 khuyển, chó. + miêu, mộng) mèo — cảu ( + , câu) chó.

1 2 3 4 5
1 2 3
1 2 3 4 5 6 7
1 2 3 4 5 6

Mầy12 trâu3 nầy4 sao4?
Tôi12 con-ấy3.
Mầy12 trâu6 của3 anh4 tao3 sao7?
Không-có1 trâu3 của-ảnh246 của-ảnh5.

Mầy có con dê của người kia sao? — Không có con đó. — Anh mầy có con ngựa của tao sao? — Có con đó. — Em mầy có ngựa, trâu của tao sao? — Nó có. — Mầy có con ngựa của anh tao sao? — .Có con đó. — Mầy có con mèo của anh mầy sao? — Tôi có con ấy. — Anh em tao có trâu của mầy sao? — Không có. — Đứa con gái nầy có nước sao? — Có. — Mầy có năm con ngựa sao? — Có một con ngựa. — Mầy có một con trâu nước sao? — Không. — Người nầy có con dê của tao sao? — Người kia có con đó. — Em nhỏ tao có ngựa sao? — Không. — Người con gái nầy có con trâu của anh tao sao? — Nó không có con đó. — Anh nó có con đó sao? — Ảnh có con đó. — Chó mèo, mầy có sao? — Không.