Ấu học khải mông/Bài thứ ba
Đệ1 tam2 chương3
BÀI3 THỨ1 BA2
汝1 妹2 有3 一4 鳥5 乎6
|
Em gái2 mầy1 có3 một4 con-chim5 sao6?
|
Anh tao có con vịt của em trai mầy sao? — Có con ấy. — Em gái mầy có con chim của tao sao? — Nó Không có con đó. — Nó có con gà của em gái tao sao? — Nó có con ấy. — Mầy có con trâu trắng của tao sao? — Không có con ấy. — Em trai mầy có con trâu đen của tao sao? — Nó không có con ấy. — Ai có con ấy? — Em gái nó có con ấy. — Ai có con chim trắng của tao? — Tao có con ấy. — Mầy có con gà nầy sao? — Không có con gà nầy, có con trâu nhỏ của anh tôi. — Mầy có một con vịt của em trai tao sao? — Không.— Chợ nầy có gà vịt sao? — Có. — Mầy có mực có nước sao? — Không. — Đất nầy trắng hay là đen — Trắng. — Mầy có con ngựa của ai? — Đó con ngựa của em trai tôi.
Chú thích
- ▲ Chiếc tự những chữ cần dùng mà thôi. Lại nhứt tự lục nghì, mỗi chữ có nhiều nghĩa; đây ta nói nghĩa thường dùng đã, rồi còn nghĩa khác thì tới đâu hay đó.
- ▲ Cầm viết: hai ngón dở dưới, hai ngón kềm trên với ngón tay cái, cầm cho đứng, ngồi cho ngay.