Nam học Hán văn khoá bản/Bài 26

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
第 二 十 六 課
子 字 類

Tử = con, enfant, fils, fille.

Mạnh = con cả, fils ainé.

Quí=con út, dernier, cadet.

Nghiệt=con vợ thứ, fils d'une femme secondaire.

Cô = bồ-côi, orphelin de père.

Hài=trẻ-nít, nouveau né.

Nhụ=trẻ-con, enfant.

Giựng = mang thai, être enceinte, concevoir.

Tự=nuôi, nourrir.

Hiếu=đạo làm con, piété filiale.

父 母 之 於、子 也、孕 之 字 之、孩 孺 教 誨 之、孟 也 季 也、愛 之 無 所 偏、若 至 撫 孽 保 孤、其 心 又 良 苦 矣、爲 子 者 何 以 報 之、孝 而 已 矣、