Nam học Hán văn khoá bản/Bài 42

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
第 四 十 二 課
示 字 類

Thần = thần, génie.

Kỳ = thần đất, génie.

Tổ = tổ, ancêtres, aieux.

Từ=đền, pagode, temple,

Xã = làng, village.

Lễ = lễ, cérémonie.

Phúc=phúc, bonheur.

Tộ = phúc, nghiệp, patrimoine.

Hoạ = hoạ, malheur.

祿 Lộc = lộc, appointement.

Tự = tế, célébrer.

Kỳ = cầu, demander grâce.

Nhương = trừ, chasser.

神 祇 可 禱 乎?福 可 祈 乎?禍 可 禳 乎?祿 可 祝 而 得 乎?人 之 祭 先 祖、祀 名 祠、紀 念 不 忘 本 也、此 社 會 所 以 有 禮 俗、而 國 祚 所 由 維 持 也、