Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/411

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
398
HẢI

nghĩa là bị nạn gì lớn, như mất mùa, dịch khí, v. v.
 Làm ―. Làm cho phải khốn khổ, phải hao tài tốn của.
 Nhiều ―. Khuấy rối, làm hại.
 Tàn ―. Phải tàn mạt, hư hết sự nghiệp.
 Nát ―. id.
 Thương ― ! Tiếng thương tiếc.
 Báo ―. Làm cho phải chịu thiệt hại, chẳng kỳ nặng nhẹ.
 Gia ―. id.
 Sát ―. Chém giết, làm cho phải chết.
 Không biết lợi ―. Không biết làm sao là lợi, làm sao là bất lợi; không biết tính việc nên hư cho mình.
 ― thay! Khốn thay! 
 Chó tỏ đuôi ― chủ nhà. Tục hiểu chót đuôi con chó khác sắc trong mình nó, thì là hại chủ.
 ― gì? Hề gì, không có làm sao
 Không ― gì. id.
 Hảm ―. Hiếp đáp hết cách.
 |  人 人  |   ― nhơn, nhơn ―. Dữ có dữ trả.
圖 財  |  命  Đồ tài ― mạng. Muốn lấy của người mà giết người, ấy là tham bạo bất lương.


𦷫 Háin. Bẻ lấy, cắt lấy, (thường nói về trái trăng) bẻ đi, hại non.
 ― trái. Bẻ lấy trái cây.
 ― rau. Cắt rau, ngắt bứt ngọn rau.
 ― củi. Lấy củi, làm củi.
 Gặt ―. Gặt.
 Cấy ―. Cấy.
 Lưỡi ―. Lưỡi sắt để mà gặt lúa.
 Vòng ―. Cái vòng bằng cây có thể tra lưỡi hái.
 ― non. Hái khi còn non; làm cho phải chết non.


Hàic. Giày dép.
 Hớn ―. id.
 Chơn hớn chơn ―. Chơn giày chơn dép, sự thể sang giàu, làm mặt sang giàu.


Hàic. Cả xương hóc.
 ― cốt. id. Cốt kẻ chết.
 Tứ chi bá ―. Tiếng hiểu chung cả thay chơn xương thịt trong mình người ta.
 Hành ―. Làm cho cực khổ, chịu cực khổ.


Hàic. Con còn thơ bé.
 ― đồng. id.
 ― nhi. id.
 Anh ―. id.
 ― đề. Con còn bóng.


Hàic. Hòa hiệp, rập ràng, xong xuôi.
 Hòa ―. Hòa hiệp.
 Sự bất ―. Việc không xuôi.


Hàic. Kể ra.
 ― tội nó. Kể tội nó ra, mà đánh nó, mà trị nó.


Hảic. Biển.
 Hà ―. Sông biển.
 Lượng ― hà. Độ lượng rất rộng.
 Đại ―. Tên chỗ, tên cù lao ở giữa biển phía đông phương Afrique, quần ?Lang-sa.
 Đông ―. Biển đông, biển cả.
 ― vận. Thuyền vận binh lương.
 ― đạo. Đạo thủy, đoàn tàu chiến.
 Nam ―. Biển nam.
 Nam ― tướng quân. Tước phong cho.
 ― nam. Tên cù lao ở gần nước Nam, thuộc về Trung quấc, có hơn một triệu người ở.
 Bắc ―. Biển bắc, biển lớn lắm.
 ― phòng. Đồn thủ lặp ra mà giữ cữa ?cũng là tên chỗ.
 ― đông. Thuê bắt cá trong các sông ?gần cữa biển thuộc về phía Đông. Thuê hải đông.
 ― tây. Thuê bắt cá trong các sông ??biển, ở về phía Tây. Thuê hải tây.
航  |   Hàng ―. Đi biển, vượt biển.
 Phước ―. Tên làng về hạt Phước tuy.
 Long ―. Tên làng. id.