Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/615

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
602
LƯỚI

Lửngn. Quên, sửng; lưng vơi.
 Quên ―. Quên phứt, không còn nhớ chút nào.
 ― lót. id.
 Đánh ―. Ghế mòn, làm cho bể lần; làm cho sứt sể.
 ― đi. Mể sứt, không lành lể; quên sửng.
 Lép ―. Lép, không có hột, không đầy đủ.(Nói về lúa thóc).
 Lúa ―. Lúa lép.
 Ăn vừa ― ―. Ăn chưa no.


𣼽 Lữngn. Bặt đi, không động địa, (coi chữ đững).
 ― gió. Bặt gió, không có gió.


Luốcn. Màu lợt lợt, mốc mốc như tro.
 ― ―. id.
 ― lác. id.
 Lem ―. Vây vá, dơ dáy.
 Bù lem bù ―. id.


𤊒 Luộcn. Dùng nước sôi mà làm cho chín.
 ― sơ. Luộc sơ sài, luộc cho chín vừa.
 ― chần. id.
 ― rau. Dùng nước sôi làm cho rau chín.
 Cháo ―. Cháo nấu thay nhiều nước.
 Gà ―. Gà trụng nước sôi làm cho chín.
 Nội ―. Đồng cỏ xanh.


Lượcn. cĐồ dùng mà chải đầu; sơ qua, trải qua, tóm tắt.
 ― dày. Lược dày răng.
 ― thưa. Lược thưa răng.
 ― sừng. Lược bằng sừng trâu.
 ― tre. Lược bằng tre.
 ― đồi mồi. Lược bằng vẩy đồi mồi.
 Đại ―. Gồm tóm, rút những điều thể cả.
 Sơ ―. Sơ qua, sơ sài, tắt khúc.
 Sảo ―. Sảo qua.
 Ước ―. Ước chừng; tóm tắt đều thể cả.
 Nói ―. Nói tóm tắt, nói một đôi đều.
 May ―. May thưa mũi kim, dài đàng chỉ, may ráp.
 Chỉ ―. Chỉ dùng mà may thưa, may ráp.
 ― bùng. Thứ hàng dệt chỉ đôi thưa mình hay bùng hay dậy, (coi chữ bùng).
 Bàn ―. (Coi chữ bàn).
 Lộng ―. Quá thế.Tốt lộng lược.
 Thao ―. Sách binh thơ, những điều hay dạy về việc đánh giặc; có ba lược, phân làm thượng, hạ, trung ba lớp; sáu thao là văn, vỏ, long, hổ, báo, khuyển, định làm sáu phép.
 Kinh ―. Tước quan lớn lãnh việc xem xét trong các tĩnh.


Lượcc. Cướp, giựt.
 Lỗ ―. (Coi chữ lỗ).
 Kiếp ―. Cướp lấy.
 Khảo ―. (Coi chữ khảo).
 ― vấn. Hỏi tra.
 Nói ― mĩ. Nói tội cho kẻ khác; nói chữa chối, nói cho qua việc.
 Làm ― mĩ. Làm lấy rồi.


𤻳 Luỗin. Mệt mỏi, mất sức.
 Đói ―. Đói mất sức.
 Mệt ―. Mệt quá.


Lướin. Đồ kết bằng nhợ gai, đương mặt võng, để mà ví cá, săn hươu nai.
 ― cá. Lưới đánh cá, ví cá.
 ― săn. Lưới dùng mà săn.
 Đánh ―. Dùng lưới mà bao bọc.
 Đi ―. Đi đánh lưới.
 Thả ―. Bỏ lưới xuống.
 Giăng ―. id.
 Bủa ―. id.
 Kéo ―. id.Thâu lưới, rút lưới.
 Gom ―. Tóm hai đầu lưới lại một chỗ cho có thể bao bọc.
 Ví ―. id.
 Cuốn ―. Cuốn lưới lại, thôi đánh lưới.
 ― quét
 ― bén
 ― gang

Thứ lưới thả cho cá chạy ngang mà mắc.
 ― rùng
 ― rê

Thứ lưới lớn mà dài, đều là lưới bắt cá.
 Mắc ―. Mắc trong lưới; mắc mưu.