Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/126

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
121
NHÃN

Nhẩmn. Khuất lấp, lấy được của người mà nín đi chảo điTiếng trợ từ.
 ― đi. id.
 Am ―. Bộ dè dặt, ít ăn ít nói.
 Ăn nói ẩm ―. Ăn nói hòa hoằn.


Nhanc. Mặt, tướng mặt.
 Dung ―. Mặt mày, vẻ xinh tốt.
 ― sắc. Sự đẹp đẽ, mặt mũi lịch sự.
 Hồng ―. id.
 Có tay hồng ―. Đắt vợ.
 Long ―. Đức vua.
 Thiên ―. id.
厚  |   Hậu ―. Mặt dày mày dạn.
 ― hối. Tên riêng của người hiền đời xưa, học trò đức Phu-tử.


Nhạnc. Thứ chim giống con ngỗng; khúc cây đỡ dây đờn.
 Hồng ―. Tên hai thứ chim ở biển.
 Tín ―. Tin thơ.
 Thơ ―. id.
 Bảng ―. Bảng đề tên kẻ thi đỗ.
 ― tháp. Chỗ nhạn ở; bảng đề tên, những người thi đậu.
 Hàng ―. Hàng ngang, hàng chữ nhứt.
 -binh. Sắp binh, bày binh ra.
魚 沈 落  |   Ngư trầm lạc ―. Cá chìm, nhạn sa.(Nói về gái nhan sắc, lịch sự trong đời).
 Điệu ―. Lễ đem nhạn mà ra mắt, trong khi làm lễ cưới hỏi, bây giờ không có nhạn, người ta dùng ngỗng.
 Bây nhây bợn ―. Cái váng dẻo trong trong da ngoài thịt, (coi chữ nhây).
 Chí làm bắn ― bên mây. Dốc chí đi thi cho đậu.
 Én ―. Chim én, chim nhạn, là hai thứ chim bay theo nhau.(Vợ chồng bậu bạn).
 ― về biển bắc ― ôi, bao thuở ― hồi, kẻo én đợi trông. Tiếng vợ chồng xa nhau mà than thở.


Nhànc. Thứ chim trắng, lưu linh ngoài biển, hay ở theo cù lao.
 Chim ―. id.
 Biệt tăm ― cá. Biệt tăm dạng, vắng tin tức.


Nhànc. Rảnh rang, vô sự, thảnh thơi.
 Thanh ―. id.
 An ―. id.
 ― hạ. Rỗi rảnh, không có chuyện chi mà làm.
 Du ―. Ăn chơi.
 Dưỡng ―. Ở thanh vắng mà dưỡng mình.
 Ngày ―. Ngày thường, ngày rảnh.
 -sự. Chuyện chơi, chuyện vô ích.
 ― nhơn. Người vô sự, không có dính bền.
 -đàm. Nói chuyện vã.
 -thân. Rảnh rang, thong thả.
官 清 民 自  |   Quan thanh dân tự ―. Quan thanh liêm, có đức, thì dân được bình yên.
 Thừa ―. Nhơn lúc rảnh rỗi; vui chơi lúc nhàn hạ.
名 利 不 如  |   Danh lợi bất như ―. Rảnh rang không phải kềm thúc thì hơn là theo đàng danh lợi.


Nhànc. Đón ngăn, cũng đồng nghĩa với cữ nhân trước đây.
 Phòng ―. Ngăn ngừa, chặn đón.
 -tập. Đã tập đã quen.
 Am ―. Thuộc biết, quen thuộc.
 Phú ―. Nghỉ ngơi, dưỡng mình thong thả.


Nhànn.
葛  |   Cát ―. Loại cỏ thơm.


Nhãnc. Con mắt, chữ làm dấu hiệu, cây có trái giống cái tròng con mắt.
 ― mục. Con mắt, hiểu chung cả bộ con mắt.
 ― tiên. Trước con mắt, ngó thấy trước con mắt.
 Lộ ―. Trông con mắt lộ ra nhiều ít.
 Quáng ―. Quang manh, con mắt ngó không tỏ.
 Mít quáng ―. Mít hột nhiều mà múi lép.
 Ám ―. Con mắt mờ quáng.