Bước tới nội dung

Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/141

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
136
NHƠN

Nhớmn. Dở lên một ít, xê xít ra.
 ― ra. Sút ra, dạt ra, sổ ra, (nói về đinh chốt).
 ― dậy. Cất mình chở dậy.
 ― chơn. Dở chơn, lấy chơn.
 ― máu. Rướm máu.
 Buông tha nhả ―. Buông ra, thả ra, đừng có cầm cọng, trữ dưỡng, (tiếng rao).
 ― lên. Dở lên một ít.


Nhờmn. Gớm sợ, không chịu, không ưa.
 ― gớm. id.
 ― chơn. Thất kinh không dám bước.
 ― miệng. Thất kinh không dám dúng miệng, không dám ăn.
 ― tay. Gớm sợ, không dám tra tay.
 ― đường. Thất kinh không dám đi đường, (đường nhiều cọp).


Nhọnn. Tót đầu, vót đầu.
 Mũi ―. Đồ vót đầu, giáo lao.
 Dao ―. Thứ dao nhọn đầu.
 Ghe-. Ghe cửa, ghe hầu, chính là ghe nhọn mũi.
 ― vắc. Nhọn lắm.
 -nhẽ. ( Ghọn ghẽ) nhẹ nhẽ, lẹ làng.
 Vót ―. Dùng dao nhỏ mà hớt cho nhọn.
 Vạt ―. Dùng dao lớn mà đẻo cho nhọn.
 Mứt ―. Làm cho nhọn, hớt cho nhọn, mưu sự.
 ― miệng― mồm. Nhún trề, chê bai, nghị luận, chót miệng hỗn.
 ― mỏ. id.
 ― lưỡi. Liên miệng, hay nói.


Nhónn. Lấy hớt cái trên, sẽ tay mà lấy; dở hổng lên, nhóng lên.
 ― lấy. Hớt lấy.
 ― gót. Dở hổng gót mà đứng cho cao ( có ý với lấy vật gì).
 ― chơn. Đi sẽ sẽ, đi nhẹ chơn.
 Đi ―. đi hổng gót.id.
 Làm ―. Làm hớt một ít việc.
 Nói ―. Nói rút một hai điều.


𠱜 Nhònn. Bớt đi.
 ― việc. Bớt việc, việc bớt lần lần.
 Chết một con ― một mũi. Càng ít càng nhẹ lo; giết được con gì hay làm hại, thì nhẹ lo một đỗi ( thường nói về chuột bọ).


Nhônn.
 ― trai. Lịch sự trai, ăn bận tốt, khá trai; (tiếng nói chơi mà là nói lái).


Nhộnn. Rộn ràng.
 Bộn ―. id.
 ― nhàng. id.
 ― nhực. id.
 Làm ―. Làm rày rạc; trái chừng.


Nhơnc. Người.
 ― loại. Loài người.
 ― dân hoặc dân ―. Dân sự, người ta cả thảy.
 ― vật. Người vật, của tạo hóa.
 Nam ―. Đờn ông con trai.
 Phụ ―. Đờn bà.
 Nữ ―. Đờn bà, con gái.
 Mĩ ―. Gái tốt, tước tặng cho các cung nữ.
 Thánh ―. Bậc thánh, (thường hiểu là đức Phu-tử).
寡  |   Quả ―. Tiếng vua xưng mình là người ít đức.
 Hiền ―. Kẽ hiền ngõ, khôn ngoan.
良  |   Lương ―. Chồng, (tiếng vợ kêu chồng).
夫  |   Phu ―. Vợ, ( tiếng chồng kêu vợ), cũng là tước đờn bà sang cả.
 Đại ―. Kể lớn, quan lớn.
 ― quân. Vua chúa.
 Quân-. Quân lính.
 Thế ―. Người đời, người ta.
 ― gian. Người đời, thế gian.
 Bàng ―. Người ngoài, người dưng.
 Gian ―. Đứa gian, đứa xấu.
 Tội ―. Kẻ mắc án phạt ở tù rạc.
 Phàm ―. Người phàm, người hèn.
 Ngu ―. Đứa ngu, kể dại dột.
 Thường ―. Người tầm thường, không có danh phận gì.