Bước tới nội dung

Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/505

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
500
TRÙNG

 ― cân. Giữ chừng; cân phân.
 ― bình. id.
 ― ương
 ― gian
 Chính ―
 Đương ―

Ở chính giữa, ở giữa chừng.
 Mực ―
 Chừng ―
 Bậc ―

Chừng vừa, không cao không thấp; ở giữa chừng.
 ― nhơn. Bậc người vừa, người thường.
 ― ―. Vừa vừa, không lớn lắm, không nhỏ lắm.
 ― trí. Trí lực vừa vừa.
 ― môn. Cửa giữa.
 ― thiên. Giữa trời.
 ― giá. Giá vừa, không mắt rẻ.
 ― khoang. Khoang lỏng; chẵng giữa.
 ― tuần. Tuần giữa từ mồng 10 cho tới ngày 20.
 ― quỉ. Việc ăn uống trong nhà.Phụ chủ trong quỉ, đờn bà chủ việc nấu ăn.
 |  冓  ― câu. Buồng gói, chỗ kín trong nhà.
 Gia ―. Trong nhà.
 Đinh ―. Trong đinh đám, giữa đinh.
 Tựu ―. Nhơn lấy đó, nhơn trong ấy, vốn cũng có.
 Tùng ―. Id.
 Giây ―. Thứ giấy bản vừa, không lớn nhỏ.
 -đô. Chốn kinh đô.
 |  丞  –thằng. Tước quan văn.
胸  |  無 物  Hung ― vô vật. Trong bụng không có chuyện gì; người ngay lành.
 -quân. Tước quan lớn thông lãnh đạo trung quân, là đạo chính giữa.
 Dinh ―. Tước quan thông chê dinh giữa.
 Cái ―. Cái ghê nhỏ hơn ghê mái.


Trungc. Ngay thật, một lòng.
 ― ―chinh. Id.
 ― ―trực. id.
 ― nghĩa
 ― hậu
 ― thành
 ― tín
 ― liệt
 ― trinh

Có lòng tốt, có lòng thật thà, giữ một niềm tín nghĩa.
 ― hiếu. Ngay thảo.
 ― quân ái quốc. Ngay vua mến nước.
 |  臣 不 事 二 君 烈 女 不 嫁 二 夫  ― thần bất sư nhị quân, liệt nữ bất giá nhị phu. Tôi ngay chẳng thờ hai vua, gái nết chẳng chịu hai chồng.
君 親 雖 曰 不 同  |  孝 本 無 二 致  Quân thân tuy viết bất đồng, ― hiếu bổn vô nhị trí. Vua, cha tuy rằng chẳng đồng, đều ngay thảo vốn là có một.
 Tinh ― báo quốc. Hết lòng trung với nước.
 ― nịnh. Kể trung, người nịnh.


Trụng. (Trọng.) c. n. Nhúng vào trong nước sôi, nước nóng; luộc chần.
 ― rau. Bỏ rau vào nước sôi cho nó vừa chín.
 ― thịt. Bỏ thịt vào nước sôi cho nó vưa chín.
 ― rận. Luộc rận, bỏ áo quần có rận vào nước sôi cho nó chết.
 Quan ―. Quan trọng, cả thể.


Trúngc. Nhằm, đụng nhằm, mắc phải.
 Nói ― tim (đen). Nói thân ý, nói nhằm lắm.
 ― ý. Nhằm ý.
 ― đích
 ― bia

Nhằm chỗ rồi.
 ― thực. Ăn nhằm vật hay làm hại cho mình.
 ― phong, gió. Mắc lây gió độc.
 ― ác. Id.
 ― nước. Phải bịnh vì nước, như tắm nước lạnh, uống nước độc mà cảm.
 Nói ―. Nói nhằm.
 Đánh ―. Đánh nhằm.
 Bắn ―. Bắn nhằm.
 Đi buôn ― lớn. Đi buôn được lợi nhiều.
 ― cờ bạc. Đánh cờ bạc mà ăn được.
 ― me. Id.
 ― vào. Đúng vào, nhúng vào.
 ― thức. Nhằm cách thức; nhằm bài vở.
 ― cách. Id.
 ― lệ. Nhằm thức lệ.
 Mùa ― mùa trật. Mùa được, mùa mất.


Trùngc. Lặp, giặp, chập chồng; tầng bậc.