Trang này cần phải được hiệu đính.
527
ÙM
An ―. Phù hủy, làm cho yên.
― an. id.
Bàn ―. Bàn bằng đồng, hoặc bằng sắt, có thể đẩy qua đẩy lại, mà nghè cho sát.
| 斗 ― đấu. id.
― áo. Dùng bàn ũi nghè cho sát áo.
― tới. Đẩy tới, xô tới.
Heo ―. Heo lấu mô mà xốc mà cày đất.
― chó. Xich chó, giục chó chạy đi.
― đi như ― chó. Sai biểu hoài hoài.
Thành thủ ―. Chức quan coi giữ thành trì.
Huyện ―. Tước quan lãnh việc hình ngục trong một huyện.
― cụ. Sợ sệt.
― kính. Kinh sợ.
― kị. Kị khắc, không ưa nhau.
| 死 貪 生 ― tử tham sinh. Tiếng chê người sợ chết mà bổ đêu phải.
― khúc. Chìu uốn, đủ đều cặn kẽ. Đủ đều ủy khúc ân cần, cặn kẽ đủ đều.
― ―. Tiếng kinh sợ mà la thinh linh.
― ú. Tiếng mắng; tiếng lấy làm lạ, tiếng mở lời nói.
天 | Thiên ―. Xa cách muôn phần.
― thiên. Nhiều lắm, vô số.
Uy ―. id.
― nhã. id.
― mả. Đất đắp vòng theo hậu đâu.
Phân ―. Mô mả.
― ―. Cong cong.
Vân ―. Vân mô lên, hoặc cong nao.
― hỏa. id.
| 惑 ― hoặc. Sao hỏa.
Gỗ ―. id.
― mỡ. id.
― gà. Chưng con gà theo cách ấy.
― xùm. Tỏa ra mà mịt (nói về khói); nổi tiếng om sòm.
Khói ― sùm. Khói bay ra mù mịt.
Ngầy ―. Ngầy ngà quá.
Làm ―. Làm cho nổi tiếng om sòm.
― âp. id.
― con. Ôm con vào lòng, làm cho con ấm áp.
Nhảy ― xuống sông. Nhảy phứt xuống sông, nghe cái ùm.
|