Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/596

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
591
XƯA

 Lù ―. Ăn mặc dơ dáy, bận đồ cũ rũ.
 U ―. id.


Xủn. Đổ xuống, bỏ xuống, thòng xuống.
 ― xuông. id.
 ― rèm. Bỏ rèm xuông cho khuất.
 ― tay áo. Bỏ thòng tay áo, rũ tay áo xuống.
 ― tai. Trập tai, hai tai thòng xuống.


Xựn.
道  |   Xạo ―. Rộn ràng; làm rộn.


Xức. Chốn, sở.
 ― sở. Đất nước, quê vực.
 Bổn ―. Xứ sở mình.
 Làm chúa ―. Cầm quiên sanh sát trong một xứ.
 Đi khắp ―. Đi khắp mọi nơi.
 Đào ―. Mới tới trong đất nước người; còn đột ngột.
 Đào ― tuỳ doan. Tới xứ người, tuỳ theo bổn phận.
 ― ― hữu anh hùng. Đâu đâu cũng có anh hùng.


Xừn. Lần.
 Hốt nhiều ―. Hốt nhiều lần (me).
 Bần ―. Bộ nghèo khổ, hèn hạ.


Xửc. Phân đoán; chước định; phân giải, sắp đặt; làm cho ra lẽ ngay gian, ăn ở.
 Phân ―. id.
 Đoán ―. id.
 ― kiện. Phân đoán việc kiện thưa.
 ― tội. Định tội nặng nhẹ; trị tội, bắt phạt.
 ― trảm. Làm án chém, định cho phải chết chém.
 ― tử. Định tội cho phải chết.
 ― đòn. Đoán cho phải đòn.
 ― tù. Hành hình, chém giết tù phạm.
 ― vị. Phân xử tây vị, không theo lẽ công.
 ― hiếp, ức, oan. Phân xử ức hiếp, không theo lẽ công.
 ― xong. Phân xử nhàm phép, phân giải xong.
 ― mẹo. Dùng cách thô khôn ngoan léo lắc mà làm cho ra lẽ vậy ngay.
 ― léo. id.
 ― lây. Mình phải tính, phải phân định cho phải phép.
 Mắc ― phân. Quan mắc việc kiện thưa mà phải tại ngoại hầu tra hoặc mắc phạt bổng.
 Việc đời khó ―. Việc đời khó tính cho vuông tròn.
 Tiên ― kỉ. Phải hỏi mình trước, phải tính việc mình cho rồi trước.
 ― tình. Lấy theo tình nghĩa, lấy theo sự hoà hảo mà xử.
 ― lý. Cứ lý luật mà giăng thẳng, không tây vị.
 ― bụng. Lấy theo sự mình nghĩ trong bụng mà xử, không xét cho hết lẽ.
 ― sự. Phân đặt, toan tính về việc gì.
 ― tâm. Dụng tâm xấu tốt; ăn ở thế nào.
 ― nhơn ― ngãi. Ăn ở theo việc nhơn ngãi; phân đặt theo đều nhơn ngãi.
 ― rộng. Phân đoán rộng rãi; ăn ở rộng rãi.
 ― hẹp. Phân xử hẹp hòi; ăn ở hẹp hòi.
 ― nữ. Gái tiết hạnh, chưa có chồng.
 ― sĩ. Trai ở ẩn, không đua danh lợi.


Xuan. Đuổi đi, nạng ra.
 ― đuổi hoặc đuổi ―
 ― ra
 ― đi

id.


𠸗 Xưan. Thuở đầu, thuở trước, lâu đời; cũ càng lắm.
 ― kia. Thuở kia.
 Thuở ―. Thuở trước đã lâu đời.
 Đời ―. Đời trước xa, đời thượng cổ, trải qua đã lâu lắm.
 Khi ―. Khi trước đã lâu.
 Kì ―
 Ngày ―
 Bữa ―

id.
 Năm ―. Cách đã lâu năm, nhiều năm.
 ― nay. Cho tới bây giờ.
 ― sau. Trước sau.
 Đồ ―. Đồ cũ càng, tính đã lâu đời.
 Ghè ―. Ghè mái lớn lắm, đồ làm thuở trước xa.