Trang:Cong bao Chinh phu 705 706 nam 2023.pdf/31

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
33
CÔNG BÁO/Số 705 + 706/Ngày 17-5-2023


TT Hoạt động kinh doanh, thương mại Hệ số điều chỉnh tính theo sức chứa hoặc diện tích/địa điểm theo năm sử dụng
3 Cửa hàng, showroom (tính theo tổng diện tích/năm) Đến 50 m2 Từ trên 50 m2 đến 100 m2 Trên 100 m2
Hệ số điều chỉnh là 0,35/50 m2/năm Cứ mỗi m2 tăng thêm thì hệ số điều chỉnh là 0,008/m2/năm Cứ mỗi m2 tăng thêm thì hệ số điều chỉnh là 0,006/m2/năm
(Số tiền bản quyền tối đa trong một năm là:
5 x Mức lương cơ sở)
4 Câu lạc bộ thể dục, chăm sóc sức khỏe - thẩm mỹ (tính theo tổng diện tích/năm) Đến 50 m2 Từ trên 50 m2 đến 100 m2 Trên 100 m2
Hệ số điều chỉnh là 0,5/50 m2/năm Cứ mỗi m2 tăng thêm thì hệ số điều chỉnh là 0,011/m2/năm Cứ mỗi m2 tăng thêm thì hệ số điều chỉnh là 0,009/m2/năm
(Số tiền bản quyền tối đa trong một năm là:
10 x Mức lương cơ sở)
5 Cơ sở kinh doanh dịch vụ karaoke phòng, karaoke box (tính theo số phòng hoặc box/năm, tùy thuộc vào diện tích phòng) Số phòng Đến 20 m2 Trên 20 m2 đến 30 m2 Trên 30 m2
Từ 1 đến 4 phòng Hệ số điều chỉnh là 1,5/phòng/năm Hệ số điều chỉnh là 1,6/phòng/năm Hệ số điều chỉnh là 1,7/phòng/năm
Từ phòng thứ 5 đến phòng thứ 10 Hệ số điều chỉnh là 1,2/phòng/năm Hệ số điều chỉnh là 1,28/phòng/năm Hệ số điều chỉnh là 1,36/phòng/năm
Từ phòng thứ 11 trở đi Hệ số điều chỉnh là 1,05/phòng/năm Hệ số điều chỉnh là 1,12/phòng/năm Hệ số điều chỉnh là 1,19/phòng/năm
Karaoke box: hệ số điều chỉnh là 0,85/box/năm (không tùy thuộc vào diện tích)