34
CÔNG BÁO/Số 705 + 706/Ngày 17-5-2023
TT | Hoạt động kinh doanh, thương mại | Hệ số điều chỉnh tính theo sức chứa hoặc diện tích/địa điểm theo năm sử dụng | |||
---|---|---|---|---|---|
6 | Quán bar, bistro, club, vũ trường (tính theo tổng diện tích/năm) | Đến 50 m2 | Từ trên 50 m2 đến 200 m2 | Trên 200 m2 | |
Hệ số điều chỉnh là 2,35 - 4,0/50 m2/năm | Cứ mỗi m2 tăng thêm thì hệ số điều chỉnh là 0,06/m2/năm | Cứ mỗi m2 tăng thêm thì hệ số điều chỉnh là 0,05/m2/năm (Số tiền bản quyền tối đa trong một năm là: 27 x Mức lương cơ sở) | |||
7 | Khách sạn, cơ sở lưu trú du lịch (tính theo loại khách sạn/năm) | 4 - 5 sao (hoặc tương đương) | 1 - 3 sao (hoặc tương đương) | Các dịch vụ khác (nhà hàng, bar, karaoke, hồ bơi, phòng tập thể dục, massage, spa, lobby, bãi xe, khu mua sắm, vui chơi...) thuộc khuôn viên thì áp dụng tương ứng các mục 1, 2, 3, 4, 5 và 6 của Phụ lục này | |
0,03/phòng/năm | 0,02/phòng/năm | ||||
8 | Khu vui chơi, giải trí (tính theo tổng diện tích/năm) | Đến 200 m2 | Từ trên 200 m2 đến 500 m2 | Trên 500 m2 | Các dịch vụ thuộc khuôn viên thì áp dụng tương ứng các mục 1, 2, 3, 4, 5 và 6 của Phụ lục này |
Hệ số điều chỉnh là 0,7/200 m2/năm | Cứ mỗi m2 tăng thêm thì hệ số điều chỉnh là 0,003/m2/năm | Cứ mỗi m2 tăng thêm thì hệ số điều chỉnh là 0,001/m2/năm (Số tiền bản quyền tối đa trong một năm là: 12 x Mức lương cơ sở) |