35
CÔNG BÁO/Số 705 + 706/Ngày 17-5-2023
TT | Hoạt động kinh doanh, thương mại | Hệ số điều chỉnh tính theo sức chứa hoặc diện tích/địa điểm theo năm sử dụng | |||
---|---|---|---|---|---|
9 | Trung tâm thương mại, Cao ốc văn phòng (tính theo tổng diện tích/năm) | Đến 200 m2 | Từ trên 200 m2 đến 500 m2 | Trên 500 m2 | Các dịch vụ thuộc khuôn viên thì áp dụng tương ứng các mục 1, 2, 3, 4, 5 và 6 của Phụ lục này |
Hệ số điều chỉnh là 1,5 cho 200 m2 | Cứ mỗi 100 m2 tăng thêm thì hệ số điều chỉnh là 0,3/100 m2/năm | Cứ mỗi 100 m2 tăng thêm thì hệ số điều chỉnh là 0,2/100 m2/năm (Số tiền bản quyền tối đa trong một năm là: 50 x Mức lương cơ sở) | |||
10 | Siêu thị (tính theo tổng diện tích/năm) | Đến 500 m2 | Từ trên 500 m2 đến 1000 m2 | Trên 1000 m2 | |
Hệ số điều chỉnh là 1,25 cho 500 m2 | Cứ mỗi 100 m2 tăng thêm thì hệ số điều chỉnh là 0,3/100m2/năm | Cứ mỗi 100 m2 tăng thêm thì hệ số điều chỉnh là 0,2/100 m2/năm (Số tiền bản quyền tối đa trong một năm là: 10 x Mức lương cơ sở) | |||
11 | Hoạt động hàng không, giao thông công cộng (tính theo lượt khách trung bình/năm) | ||||
Hàng không - Chuyến bay quốc tế | 0,0031 - 0,004/100 lượt khách/năm | ||||
Hàng không - Chuyến bay nội địa | 0,0019 - 0,0025/100 lượt khách/năm | ||||
Đường sắt hoặc phương tiện vận tải khác như: ô tô, tàu thủy, tàu cánh ngầm, tàu điện... | 0,0016 - 0,0021/100 lượt khách/năm |