81
CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020
BỘ CÁ SẤU | CROCODILIA | |
92 | Cá sấu nước lợ (Cá sấu hoa cà) | Crocodylus porosus |
93 | Cá sấu nước ngọt (Cá sấu xiêm) | Crocodylus siamensis |
DANH MỤC LOÀI THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
NHÓM I
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
---|---|---|
I | LỚP ĐỘNG VẬT CÓ VÚ | MAMMALIAS |
1 | Họ cá heo biển (tất cả các loài, trừ cá heo trắng trung hoa - Sousa chinensis) | Delphinidae |
2 | Họ cá heo chuột (tất cả các loài) | Phocoenidae |
3 | Họ cá heo nước ngọt (tất cả các loài) | Platanistidae |
4 | Họ cá voi lưng gù (tất cả các loài) | Balaenopteridae |
5 | Họ cá voi mõm khoằm (tất cả các loài) | Ziphiidae |
6 | Họ cá voi nhỏ (tất cả các loài) | Physeteridae |
II | LỚP CÁ XƯƠNG | OSTEICHTHYES |
7 | Cá chình mun | Anguilla bicolor |
8 | Cá chình nhật | Anguilla japonica |
9 | Cá cháy bắc | Tenualosareevesii |
10 | Cá mòi đường | Albulavulpes |
11 | Cá đé | Ilishaelongata |
12 | Cá thát lát khổng lồ | Chitalalopis |
13 | Cá anh vũ | Semilabeo obscurus |
14 | Cá chép gốc | Procyprismerus |
15 | Cá hô | Catlocarpiosiamensis |
16 | Cá học trò | Balantiocheilosambusticauda |
17 | Cá lợ thân cao (Cá lợ) | Cyprinus hyperdorsalis |
18 | Cá lợ thân thấp | Cyprinus multitaeniata |
19 | Cá măng giả | Luciocyprinuslangsoni |
20 | Cá may | Gyrinocheilusaymonieri |