82
CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020
21 | Cá mè huế | Chanodichthysflavpinnis |
22 | Cá mơn (Cá rồng) | Scleropagesformosus |
23 | Cá pạo (Cá mị) | Sinilabeograffeuilli |
24 | Cá rai | Neolisochilusbenasi |
25 | Cá trốc | Acrossocheilusannamensis |
26 | Cá trữ | Cyprinus dai |
27 | Cá thơm | Plecoglossusaltivelis |
28 | Cá niết cúc phương | Pterocryptiscucphuongensis |
29 | Cá tra dầu | Pangasianodongigas |
30 | Cá chen bầu | Ompokbimaculatus |
31 | Cá vồ cờ | Pangasius sanitwongsei |
32 | Cá sơn đài | Ompokmiostoma |
33 | Cá bám đá | Gyrinocheiluspennocki |
34 | Cá trê tối | Clariasmeladerma |
35 | Cá trê trắng | Clariasbatrachus |
36 | Cá trèo đồi | Chana asiatica |
37 | Cá bàng chài vân sóng | Cheilinusundulatus |
38 | Cá dao cạo | Solenostomus paradoxus |
39 | Cá dây lưng gù | Cyttopsiscypho |
40 | Cá kèn trung quốc | Aulostomuschinensis |
41 | Cá mặt quỷ | Scorpaenopsisdiabolus |
42 | Cá mặt trăng | Molamola |
43 | Cá mặt trăng đuôi nhọn | Masturuslanceolatus |
44 | Cá nòng nọc nhật bản | Ateleopus japonicus |
45 | Cá ngựa nhật | Hippocampus japonicus |
46 | Cá đường (Cá sủ giấy) | Otolithoidesbiauratus |
47 | Cá kẽm chấm vàng | Plectorhynchusflavomaculatus |
48 | Cá kẽm mép vẩy đen | Plectorhynchusgibbosus |
49 | Cá song vân giun | Epinephelusundulatostriatus |
50 | Cá mó đầu u | Bolbometoponmuricatum |