Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/108

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
đ
đ

đẩy, vide dểy.

đạy: cobrir panella, boyão, e outras couſas: cooperire ollam diotam & ſimilia. úp, idem.

đam: leuar ou trazer: exportare, vel importare. đam đi: leuay: exporta. đam lại: trazei: reporta, vel refer huc. đam ai: ir com alguem, leuar alguem: comitari aliquem, vel ducere. đam ꞗĕào: meter dentro: intromittere. đam ra: tirar perafora: extrahere. đam đàng: guia do caminho: dux itineris. đam cŏên: leuar exercito: ducem eſſe exercitus.

đâm: dar com a ponta, ou ſeia com lança, ou com arremeſſao, ou ainda com pao: ferire punctim quouis armorum genere. lếy giáo đâm: alancear: lanceâ vulnerare. đâm bia: dar com a ponta do arremeſſao no aluo; iaculo album attingere.

đâm, ngã đâm đi: cair de cabeça abaixo: capite inuerſo decidere. đâm gạo: pilar arròs: orizam pilo conterere.

dấm: dar punhada: pugno percutere. dấm nhau: iogar os punhadas: pugnis ſe inuicem impetere. dấm ngực: bater nos peitos com a mão: pugno pectus conterere.

dấm[đính chính 1]: picar com couſa aguda: como agulha &c: pungere aliqua re acuta vt acu aut re ſimili. kim dấm[đính chính 2] xuấng: furar com agulha: pungere acu.

đám đất: pedaço de terra, de campo: pars agri. đám mạ: canteiro de nelle ou arròs em herua pera diſpor: pars agri in qua ſæminata[đính chính 3] eſt oriza, vt cum creuerit in latiorem cãpum tranſplantetur. đám mây: pedaço de nuuem: pars nubis.

đám, ngừơi đám ăn üấng: comilão goloſo: vorax, acis.

đắm thuièn: embarcacão alagada, naufragio; ſubmerſa cymba, naufragium. đắm taù idem.

đầm: terra alagadiça: paluſtris locus. hồ, idem.

đàm: eſcarros groſſos: excreationes flegmarum. phun dàm: aſmatico: aſmaticus, i. đàm: cirro de moribundo: flegma

  1. Sửa: dấm được sửa thành đấm: chi tiết
  2. Sửa: dấm được sửa thành đâm: chi tiết
  3. Sửa: ſæminata được sửa thành ſeminata: chi tiết