ra: anchoram attollere. dêy đanh: amarra: funis anchorarius.
đành có đây: dizerſe algũa couſa antes que ſaya a lùs como &c: euulgari aliquid antequam prodeat, vt edictum Regis. đã đành có rao lệnh: ià ſe ſoa qua ſairà a chapa: fama iam eſt, edictum publicandum.
đánh: dar pancada de qualquer modo: percutio, is. đánh giạc: peleiar: gerere bellum. đánh cờ đánh bạc: iogar, taful: ludo, is aleator, ris. đánh cá, đánh lưới: peſcar: piſcor, aris. đánh chuông: tenger o ſino: pulſare campanam. đánh ꞗảy cá: eſcamar: ſquammas auellere. đánh blanh: tecer couſas de palha: texere aliquid ex paleis. đánh gươm, giáo: fazer catanas, lanças: conficere gladios, lanceas. đánh ſao᷄: pecado de mollitie: incidere in pollutionis peccatum. đánh bẩy: fazer arma dilha: extruere tendiculam.
đắnh, vide lồn.
đạnh, đàm đạnh miệng: eſcarro que ſe deita: excreatio quæ expuitur.
đao, đánh tay đao: peleiar com eſpada e rodela: clipeo & enſe armatum pugnare.
đaò, blái đaò: peſſego: malum perſicum. cây đaò: peſſegueiro: malus perſica.
đào đết: cauar a terra: excauare ſolũ. đào ao: abrir ou fondear tanque: excauare piſcinam. đào giấng: abrir poço: excauare puteum.
đào, sác đào: encarnado: purpureus color. lụa đào: peça de ſeda de cor encarnado: purpureum ſericum.
đáo, đánh đáo: iogo de caixas em buraco: ludus monetarum ad foramen.
đáo, kín đáo: couſa ſerrada; res clauſa, quæ ſcilicet fugit aſpectum.
đạo. ley: lex, gis. bổn đạo bản đạo: da meſma ley: legis eiuſdem aſſeclæ, inter Chriſtianos pro Chriſtianis vſurpatur. chiụ đạo: receber a ley: legem recipere. bỏ đạo: deixar a ley: legẽ relinquere. vô đạo: ſem ley: ſine lege. mến đạo: tem amor a ley: qui amat legem. mạnh đạo: forte forte na