đặt: por algũa couſa em lugar bem ordenado: ordinatè collocare.
đặt cọc, vide cọc.
đặt tương: fazer eſtatuas: conficere ſtatuas. bày đặt: inuentor, traciſta: delineator, inuentor in bonum. bày đạt: entremetido, ardelio in malum.
đặt ten: por nome: imponere nomen. nới đơm đặt: exagerar muito louuando: exaggerare laudando.
đau: dor: dolor, is. ốm đau: doente: ægrotus, i. đau chên: dor de pes: dolor pedum. đau lưng: dor de cadeiras: dolor renum. đau bạo᷄: dor de barriga: dolor ventris, allj bọu᷄, vel bụ᷄. giải đau: tirar a dor: auferre dolorem.
đau đớn: dor grande: dolor intenſus.
đâu: onde peraonde, donde: vbi, quo, vnde. ở đâu: onde eſtà: vbi eſt. đi đâu: pera onde vay: quo it. bơỉ đâu: donde vem: vnde venit.
đâu, chảng có đâu: por certo não tem: omninò non eſt, particula in fine orationis poſita confirmans negationem.
đâu, cây thâu đâu: aruore que tem a folha como freixo: arbor habens folia in fraxini modum.
đầu: principio, cabeça: principium, caput. đầu hết: primeiramente: primò. bởi đầu: deſdo principio: ab initio. con đầu lào᷄: primogenito: primogenitus.
đầu lưởi: ponta da lingoa: extremum linguæ.
đầu gối: ioelho: genu.
đầu họ: tronco da geração: ſtipes progeniei.
đầu rau: pedras que ſeruem de trempem: lapides quibus imponitur olla ad ignem.
đầu, ra đầu: renderſe o rebelde: rebellem dedere ſe. lắc đầu, vide lắc.
đấu: medida de arròs: menſura orizæ. mấy đấu: quantas medidas: quot menſuræ?. ꞗơi đấu: medida mal cheia: menſura non plena.
đâủ, cái đâủ: boceta redonda que tem pe: pyxis rotunda cum ſuſtentaculo, ſeu pede.
đâủ, bắc đâủ: polo do norte: