mitto, is. để dành: guardar pera algum fim: cuſtodire ad aliquem finem. để ꞗợ: deixar a molher: repudiare vxorem.
để nhau: deſcazarſe: diuortium celebrare.
để quièn cho con: deixar o officio ao filho: relinquere officium filio.
để: pera: ad. hăọc nói sửa để dĕạy: aprender a fallar direito pera enſinar: ad docendum addiſcere linguam. làm đền thánh để thờ đức Chúa blời: fazer Igreja pera o culto Diuino: ad cultum Dei erigere Eccleſiam.
đẻ: parir, gerar: pario, is. genero, as. cha mẹ đẻ: pay e may de gèração: genitores. ſinh đẻ con: parir filho: parere filium. đẻ tlứng: por ouo: parere oua, dicitur de ouiparis.
đẻ: nacer, ſer natural: naſcor, eris. oriundus, a, vm. đẻ Roma: natural de Roma: oriundus Roma.
đẻ, dĕp đẻ: bem feito; gratioſo[đính chính 1]; benè compoſitus, venuſtus.
đệ nhít, thứ nhịt: primeiro: primus, a, vm.
đệ, em: irmão menor: frater natu minor.
tử đệ: ſuditos, criados; ſubditi, famuli, ideſt filij & fratres natu minores.
đếch: ſeme humano: ſæmen[đính chính 2] humanum.
đêy, vide đây.
đếy, vide đấy.
đềy: encher, cheio: impleo, es. plenus, a, vm. alij đầy: đổ vò cho đềy: enchei o boyão dagoa: imple dịotam aqua.
đềy tớ: diſcipulo: diſcipulus, i.
đềy, vò bở đềy tấm: o boyão ſe fes em pedaços: diota in partes confracta.
đểy: empurrar: impello, is. đểy thuièn xuấng: botar a embarcação a agoa: impellere ratem in aquam. xô đểy ra: empurrar pera fora: expello, is.
đéic, vide đéch.
đêm: noite: nox noctis. ban đêm: de noite: noctù. thâu đêm; toda a noite: nocte tota.
đem, vide đam.
đếm: contar: numero, as. đếm