Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/125

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
đ
đ

ꞗĕai; trocar o pezo dos ombros: ſufficere humerum vnum alteri ad onus ferendum. đổi nhau: reueſarſe; alternare ſe inuicem. đổi đời: mudança dos ſeculos: viciſſitudines ſæculorum.

đổi, một đổi: hum pedaço de caminho: portio quædam itineris.

đổi chước: contraminar a traça: inuentioni alterius aliâ induſtriâ mederi.

đội: por ſobre acabeça: ſuperponere capiti. đội mủ: por o barrete: imponere capiti pileum. đội áo: cubrir a cabeça com o cabaya: operire caput veſte. đội mặt mẻ: em maſcararſe: aſſumere laruam. đội càu thờ bụt: por muitos ſohre a cabeça hũa peça de ſeda, ſobre a qual os gentios cuidão paſsão os pagodes ou as almas dos mortos: ſuperponere capitibus multos quoddam ſericum ſuper quod Ethnici putant idola aut animas defunctorũ tranſire. đội ơn: por o beneficio ſobre a cabeça, quer dizer, agradecer o beneficio: ſuperponere beneficium capiti, hoc eſt, gratias agere.

đội cŏên: manga de ſoldados: manipulus, militum. một đội, hai đội: hũa manga, duas mãgas de ſoldados: manipulus vnus, manipuli duo. militum. hàng đội: ſoldados da meſma companhia: cohortis euiſdem milites.

đọi đèn: pires ou prato que ſerue de candea de azeite: diſcus cui oleum infunditur vt ad lucernam inſeruiat.

đời: ſeculo, vida de hum homem: ſæculum ſeu hominis vita communis; qua đời: paſſar deſta vida, morrer: migrare ab hac vita. ra đời: vir ao mundo: in mundum venire. đời này tlước: esta vida preſente: vita hæc prætens[đính chính 1]. đời ſau: vita futura. đời đời kiép kiép: pera ſempre: æternus, a, vm. đổi đời, vide đổi.

đời, blo đời: cinza: cinis, is.

đợi: eſperar: expecto, as. đợi dĕa, vide, dĕa. chờ: eſperar por pouco tempo: expectare ad modicum tempos[đính chính 2].

đóm: chama de fogo piquena:

  1. Sửa: prætens được sửa thành præſens: chi tiết
  2. Sửa: tempos được sửa thành tempus: chi tiết