Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/155

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
G
G

giớc, vide giườc.

giời: bicho de corrupção como de carne, peixe: vermis ex corruptione vt carnis, piſcis &c.

giồi phấn: enfeitarſe com aluaiade: comere ſe ceruſâ. giồi mặt, giôi phấn mặt idẽ.

giọi: cute, dar cute: percutere manu caput alterius.

giọi nhà: tomar as goteiras do telhado: ſtillicidia tecti corrigere.

giội: botar agoa na cabeça ou ſobre outra couſa: infundere aquam ſuper caput, vel ſuper aliud.

giòn: couſa tenra que ſe quebra facilmente: tenera res quæ facilè frangitur. ſic gỗ giòn: madeira quebradiça colhida fora de vès: fragile atque immaturum lignum.

giòn: o eſtar bem couſa no corpo, como veſtido, barrete: aptè aliquid corpori adhiberi, vt veſtem, pileum & ſimilia. mũ giòn: barrete que eſtà bem: concinnatus aptè pileus.

giòn[đính chính 1]: brincar: ludo, is. giờn nhau, chơi, àc, idem.

giởn, ſợ giởn gáy lên: arrepiarenſe os cabellos com medo: pilos præ formidine.

giớp xưa: exemplo: antigo: ou de premio ou de caſtigo que não aproueita: exemplum priſtinum, vel premij, vel ſupplicij, quod tamen non prodeſt.

giộp: não pegar o grude ou couſa ſemelhante: reglutinari aliquid, alij giợt.

giợp, vide giập.

giốt giốt: azedo de fruta: acrimonia, æ. chua giốt giốt, idem.

giọt: as beiras do telhado: imbrices, icum.

giợt, vide giộp.

gióu᷄: caſta, eſpecie ſorte de couſas: ſpecies rerum. gióu᷄ ăn: couſas de comer: genera ciborum gióu᷄ tốt: couſa boa: res bona. gióu᷄ lọ, gióu᷄ chỉng ſpecie de boyão: modus arcæ.

gióu᷄: ſemelhante: ſimilis, e. gióu᷄ nhau, idem. gióu᷄ mặt: ſemelhante no roſto: ſimilis in facie. một gióu᷄: da meſma casta, nação: ſpeciei, vel nationis eiuſdem. gióu᷄ khác:

  1. Sửa: giòn được sửa thành giờn: chi tiết