Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/165

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
H
H

bem: quam aptè actum.

hay là: ou: vel.

hay; nao ſei: neſcio, is, cum ſcilicet quis ad interrogatum reſpondet vt. ơ thàng kia thày ở đâu: ò moço, o Padre aonde eſtà: heus tu magiſter vbi eſt? hay: não ſei; neſcio. eſt reſpõſio ſimplex, at ſi dicat hay gì: que ſei: qnid ſcio? eſt reſponſio paulo audacior.

hay: gouernar. rego is. hay một xã: manda hũa aldea: præ eſt vni pago. hay cả và xứ: gouerna toda a Prouincia: præ eſt toti Prouinciæ.

hay một hăọc: trata de aprender: agit vt addiſcat. & ſic de alijs rebus.

hãy đi: ide: ito. hãy ăn: comei: ede. hãy làm: fazei: fac. particula imperantis.

hâm: aquentar moderadamente: calefacere moderatè. hâm cơm: requentar o arròs cozido: recalfacete orizam coctam, & ſic de alijs culinæ ferculis. hâm lại.

hàm, cang hàm: queixadas: mala, æ. hàm tlen: queixo de cima: mandibula ſuperior. hàm dưới: o de baixo: mandibula inferior. rang hàm: dentes queixaes: dentes maxillares.

hàm, đe hàm hàm: ameaçar com palauras aſperas, moſtrar os dentes: durioribus verbis minari alicui.

hàm, làm lỗ hàm: fazer buraco ou coua no chaõ e cubrila pera fazer cair alguem: decipere velle aliquem foueâ factâ in via vt in illam decidat.

hàm người: ſinal da letra de alguem: nota ſcripturæ alicuius.

hắm ,đàm hắm mạt mũi: fermoſo rosto: ſpecioſa facies.

hám, hôi hám: feder: fateo, es. thối hám: treſanda: grauiter olet. hám lám, idem.

hám: aruoredo iunto ao rio: ſyluula iuxtà flumen. lơm hám ꞗĕào, idem.

hãm: fazer violencia: vim inferre. hãm hiép, idem. hãm mình: macerar o corpo com penitencias: vim inferre ſibi ipſi corporis afflictationibus.

hãm xuấng: vaiſe o lume dos olhos, como quando de muito