Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/166

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
H
H

muito alto olha pera baixo: deficere lumen oculorum, vt cum ex altiori loco quis aſpicit in inferiora. cháo᷄ mặt, idem.

hẩm, gạo hẩm: arròs preto: oriza ſubnigra. gạo hởm, idem.

han, vide hŏan.

hàn nhau: ſer inimigos: inimicitias gerere.

hàn, cửa hàn: porto em Cochinchina a que chamaõ os Portugheſes Turaõ: portus in Cochinchina à luſitanis dictus Turanum.

hàn: ſoldar com cobre couſas de ferro &c: ferrumino, as.

hán: elle: ille, cum contemptu. in vſu extra curiam verſus Cocincinam. mạc hán: ſua vontade: placitum illius fiat, mạc nó, idem, at cum honore dicitur, mạc người.

hán, nhà hán: familia de Reis antigos da China: familia regum antiquorum apud Sinas. hán minh đế: aquelle Rey da China a quem dizem foy feita reuelaçaõ da vinda de Christo ao mundo: Regis illius nomen cui fertur facta reuelatio de Aduentu Chriſti Domini alij hán hai đế.

hản, tlặt[đính chính 1]: verdadeiro: verus, a, vm. đã hản: ià està ſem duuida: indubitat ũ iam eſt. nói cho hản: dizer tudo o que ha: veritatem aperire.

hạn: eſterilidade por falta da chuua: ſterilitas ex defectu pluuiæ. đại hạn: ſecura vniuerſal: defectus pluuiæ in toto Regno. đợi hạn, idem.

hạn, chế hạn: pedaço de peça de ſeda branca dentro do cabação da cabaya: fruſtum ſerici albi intra collum veſtis appofitum.

hang: eſpelunca: antrum, i. hang lỗ: coua: crypta, æ. hang đá: lapa: ſpelunca, æ. ſpecus, vs.

hang, hãy còn hang: ſe dis do vinagre quando ainda naõ eſta feito: acetum non dum accepit vires.

hang, hở hang: deſpido: nudus, a, vm.

hảng, ꞗở chanh hảng con mắt: o ſumo da caſca de limão dar nos olhos: inſilire in oculos corticis limonij ſuccum.

đài

  1. Sửa: tlặt được sửa thành thặt: chi tiết