đài hai hảng con mắt: fazer arder os olhos: vredinem oculis cauſare.
hàng, họ hàng: parentes: conſanguineus, a, vm.
hàng họ: viniaga: merces. bán hàng bán họ: ter tenda em que ſe vendem varias couſas: merces diuerſas expoſitas habere. bà hàng, bán hàng: bazareira: mulier diuendens merces. hàng phố: rua detendas: platea tabernarum. hàng bát: rua em que ſe vendem as porçolanas: forum lancium ſinicarum. hàng bè: lugar onde ſe vendẽ iangadas: forum in quo diuenduntur ſchediæ. & ſic de alijs rebus. ế hàng, vide ế.
hàng: ſempre: ſemper. hàng sóu᷄: ſempre viue: ſemper viuit. hàng hàng, idem. hàng ngày: cada dia: quotidie. hàng nam: cada anno: ſingulis annis.
hàng: ordem de peſſoas iuntas: ordo perſonarum quæ aliquam communitatem faciunt, vt,
hàng xả: os do gouerno da aldea: præpoſiti aut ſeniores pagi. hàng thuièn: ſoldados que pertencem a meſma galè: milites eiuſdem triremis. hàng dinh: o lugar em qua mor a o capitão com os ſoldados: habitatio militum vnà cum duce. & ſic de alijs.
hàng chữ: regra de letras: linea, verſus. len hàng khác: começar outra regra: lineam nouam ordiri. kẻ hàng: fazer riſcas: lineas notare.
hàng cơm, hàng quán: molher publica: meretrix, icis.
hàng hà ſa số: innumeraueis: innumerabilis, e.
háng, kẻ háng: a parte interior da coixa iunto a vrilha: femorum iuncturæ.
háng, dàng háng: eſcarrar: excreo, as.
hấng, vide hưng[đính chính 1].
hanh, khô: terra muito ſecca: terra valde ſicca. đất hanh, idem.
hành, củ hành: cebola: cepe. óc hành: caſca de cebola: cepe tunica. khía hành: dente de cebola; cepe ſpica.
hành, làm: fazer: facio, is. hành tà dâm: fornicar: fornicor, aris. đa hành ác nghịẹp: fazer muitos males: mala