Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/171

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
H
H

diem. ngày phán xét chảng hẹn: não ſe apontou dia do iuizo: prædictus non eſt nobis iudicij dies.

heo, con heo: porco: ſus ſuis. mel. con lợn.

heò, gặy[đính chính 1] heò: bordão de rota: ſcipio ex vimine in dico quod, rota, vocant.

heò, thuóc heò: boa meizinha: vtilis medicina. hiệu, idem.

héo: murcharſe couſa verde como heruas &c. marceſco, is.

hẻo, cá hẻo: certo peixe: quidam piſcis dictus. hẻo:

hẹp: couſa apertada: anguſtus, a, vm. hẹp dĕạ: cainho: auarus, a, vm. khổ ꞗĕải hẹp: canga eſtreita: tela anguſta.

hét, đèn hét: o rinchar dos cauallos, elephantes: hinnitus equorum &c. đè he đè hét, vide, he.

hết: acabarſe: finio, is. đã hết: ià ſe acabou: deſijt. hết gạo: acabouſe o arròs: defecit oriza. hết tháng: acabouſe o mes: finis menſis aduenit.

hết: tudo: omnis, e. totus, a, vm. hết thay thải[đính chính 2]: todos ſem ficar nenhũ: omnes omninò. hềt lào᷄ hết ſức; com todo o coração e com todas as forças; integro corde ac omnibus viribus. lếy hết: tomar tudo: ſumere omnia.

hệt: ſemelhante: ſimilis, e. con hệt cha: filho ſemelhante ao pay: ſimilis patri filius.

heu, vide heo.

hễu, vide hơ᷄u.

hỉ: aſſoarſe: emungo, is. hỉ mũy, idem.

hỉ, hŏan hỉ: estar allegre: lætor, aris. hũi, idem.

hĩ ôi: interiecção[đính chính 3] de quem ſoſpira ou geme: heu.

hịch, vide hệch.

hiếm: couſa rara; rarus, a, vm. của hiếm: fato extraordinario: eximiæ merces.

hiểm: caminho por mato não aberto: ſylueſtris via.

hièn lành: manſo: mitis, e.

hiến, đơm: offerecer de comer ſuperstitioſamente: offerre edulia ſuperſtitiosè. hiến xôi, hiến ván cho bụt: offerecer arròs ao pagode: offerre idolis orizam.

hiến, nhà hiến: ſegundo tribunal

  1. Sửa: gặy được sửa thành gậy: chi tiết
  2. Sửa: thải được sửa thành thảy: chi tiết
  3. Sửa: interiecção được sửa thành interjeição: chi tiết