Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/20

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được phê chuẩn.
B
B

bros: membris captus. bại chên: tolhido dos pes: pedibus captus.

bày: titulo: titulus tituli. bày sách: titulo do liuro: titulus libri.

bày: por as couſas em ordem: ordinatè res collocare. bày bày: idem.

bày[đính chính 1], mục bài: chapa del Rey em pao aleuantado: edictum regium in ligno erecto conſcriptum.

bải; praya: littus, oris. bải biẻn: praya do mar: littus maris. bải cát: area: arena, æ.

bải chên: tolhido dos pes: pedibus captus.

bải, binh bải: enganador: deceptor, oris.

bải, con bải đỉ bải: ma molher: mulier luxurioſa, meretrix, cis.

bây, bây giờ: agora: hac hora, nunc. chết bây giờ: morras agora: nunc moriaris, maledictum quod ſæpe proferunt Annamitæ.

bấy, bấy giờ: então: tunc.

bày; bày đạt: inuentar falſidades: mendaciorum artificem fieri. khéo bày đạt: inuentar com habilidade: ingeniosè inuenire, in bonam partem.

bày bát lên: por as porçolanas com ordem no dulão: ordinare lances in menſa.

bày đàn bò: manada de bois: armentum boum.

bày đàn bày đố: magote de meninos: puerorum turba.

bày đồ bay đảng: magote de folgezõis: turba otiantium.

bày ꞗai: parente chegado: conſanguineus attiguus.

bấy, bấy nhêo: tanto: tantus, a vm. ấy là bấy nhêo, bấy nhêo thôi: tanto e não mais: tantumdem nec amplius.

bấy nhêo người này: quantos homens aquì eſtão: quotquot hic ſunt.

bấy nhêo mlời nầy: todas eſtas palauras: omnia hæc verba.

bấy, bao nhêo bấy nhêo: quanto quizer: quantumlibet.

bấy lâu: tanto tempo: tandiù.

bấy, bao giờ bấy giờ: quando quizer: quandocunque.

bấy, cuả tốt bấy: que bella couſa: quā pulchra res.

bảy: ſete: ſeptem. mười bảy: dezaſete: ſeptemdecim. bảy

  1. Sửa: bày được sửa thành bài: chi tiết