thần quan: este diabo te mate: diabolus qui eſt in medio itineris te interimat. maledictum.
lơ: eſparecer: relaxare animum. đi chơi lơ lu᷄[đính chính 1], idem.
lơ đơ: vagabundo: vagus, a, vm.
lơ thơ, lơ xơ: achacoſo: valetudinarius, a, vm.
lờ, vide lải.
lờ, cái lờ: certa naſſa de tomar peixe: naſſa quædam ad piſces capiendos.
lờ, ăn lờ ăn lải: leuar ganhos: lucrum vltra ſortem exigere.
lở: arroinar como monte: conquaſſari, lờ lung[đính chính 2], idem.
lỡ, vide, mlỡ, vel, mlở.
lŏa lồ, vide lồ.
lŏài: ſpecie de couſas: genera rerum. lŏài người ta: o genero humano: genus humanum. lŏài chim: as aues: ſpecies auium. & ſic de alijs rebus.
lŏân, trầm lŏân: roda de trabalhos e tormentos: viciſſitudo cruciatuum.
lŏân hồi: traſmigração das almas: tranſmigratio animarum. alij lüồn hồi.
lŏần, đau baỏ hắc lŏần: dores de barriga te matem; interficiant te dolores ventis[đính chính 3]. maledictum.
lŏạn: alteraçoẽs no Reyno; bella ciuilia. lŏạn lạc, lŏạn thâm, idem.
lŏận, vide lüợn.
lŏật, vide lŏệt.
lóc, khóc lóc: chorar: fleo, es. chắoc láoc, idem.
lốc, câm lốc: o torrão de terra com que ſe carrega a cinza pera que não ſe apague o fogo nella: gleba quâ teguntur cineres, ne ignis in eis deliteſcens extinguatur.
lọc; coar: colo, as. chép lọc ra: tresladar em limpo: tranſcribere purè à mendis.
lộc, lôục: dita: fortuna, æ. may, idem.
lộc, ăn lộc: ter renda del Rey &c: queſtus annuos habere à Rege, vel ab alio principe viro.
lộc sấp: roldana: troclea, æ.
lộc, rắn lộc: vibora; vipera, æ.
lợc, gió lợc blanh: o vento aleuanta a palha, mas não na