ne loquaris.
ngăn: impedir: impedio, is. ngan gián, can, idem. ngăn đàng: impedir o caminho: præcludere viam, tranſitum impedire.
ngân, hát ngân: gargantear: vocem inflectere.
ngan ngạt, vide ngạt.
ngàn: termo, limite: terminus, i. chảng biét là ngàn nào: não ſei o termo: terminum neſcio. ngàn ấy thôy: iſto basto[đính chính 1]: ſufficit hoc. đã đầy ngàn; ià eſtà chea a medida: menſura iam repleta eſt. ngàn nầy mấy đò u᷄: tudo isto quantas caixas val: hoc totum quanti eſt? chảng có ngàn: não tem termo: interminabilis, e.
ngàn, núi mlớn: ſerranias: teſqua.
ngắn: couſa curta: breuis, e. tăọc ngắn: cabello curto: breuior coma.
ngang, bề ngang: de bargo: latitudo, dinis. đánh ngang đầu: dar na cabeça em trauès: in tranſuerſum impingere capiti plagas. gỗ ngang thuièn: liames ou curuas da embarcacão: ligna quibus nauigium in tranſuerſum coagmentatur. đi ngang: atraueſſarſe no caminho: obſtruere viam in tranſuerſum ſiſtendo. nghênh ngang: aperto de grande concurſo; compreſſio prę multitudine. nàm ngang ngửa: deitado immodeſtamente: cubare incompoſitè, vel immodeſtè.
ngàng, ngỏ ngàng: prudente: prudens, ntis. khôn ngŏan, idem.
ngành: ramo: ramus, i. nhành, cành, idem.
ngảnh cổ lại: virar hũ pouco a cabeça, como pera ver, ouuir: caput paululum vertere, vt ad videndum audiendum &c.
ngạo, kieu ngạo: ſoberbo: ſuperbus, a, vm.
ngạo, chó ngạo: cão grande: moloſſus, i.
ngạo, cái ngạo: lança de ferro grande: lancea quædam ferrum habens majuſculum.
ngăọc vidro: vitrum, i. ngắọc thủy thinh: criſtal: cryſtallus, i. ngăọc thặch: pedra pretioſa: gemma, æ. chua ngăo̬c, idem. alij ngọc.
ngáo᷄ cổ mà coi: estender