nguien, đỗ trạng nguien: alcançar o ſupremo grao de letras como de Doutor: gradum in literis ſupremum adipiſci.
nguien thỉ: o primeiro ſtado da geração humana: primus generationis humanæ ſtatus, quem finxit Thícca (mẽdaciorum artifex, atque idolorum inuentor in India Orientali is fuit) tanquam principium cæli & terræ, vt ſub illo nomine ita nobili, ſuas tegeret immundicias.
nguièn, tật nguièn: enfermidade, doença ià arraigada: morbus inueteratus, liẹt, phu᷄, lêy, idem, vel ſimile.
nguiẹn: orar: oro, as. mlời nguiẹn: orações: preces. khán nguiên[đính chính 1], muốn: deſejar: cupio, is.
ngủn ngŏẩn, con chó ngủn ngŏẩn: o cão fàs feſta com o rabo: motu caudæ canis gaudium oſtendit. vide ngŏải.
ngước: vide ngức, vel ngửa.
ngược, đi ngược ſou᷄: ir pollo rio arriba: nauigare contra ictum fluminis, aduerſo flumine. gió ngược: vento contrario: contrarius ventus. nói ngước[đính chính 2]: fallar torto na collocação: præpoſterè loqui quoad ordinem.
ngược, người bạo ngược: homẽ facinoroſo, feito as aueſſas: ſceleſtus, i. làm bạo ngược: aſſoberbar os outros: inſoleſco, is.
ngươi, con ngươi: a menina dos olhos: pupilla oculi.
ngươi, hổ ngươi: ter pejo: erubeſco, is. dể ngươi: ſer ſoberbo: ſuperbio, is. tlêu ngươi: zombar: irrideo, es. iocor, aris. ngươi tớ, mầy tao: diſſe com gente baixa ou com deſprezo: dicitur cum infimis plebeis, vel ex iracundia. tớ làm chi ngươi: que ſe me da de tì: ego quid te curo ? chúng ngươi mấy đứa: quantos meninos ſaõ: quotnam pueri ſunt ?
ngụôi: couſa quente esfriarſe: tepeſco, is, tepidus, a, vm. cơm nguội: arròs frio: oriza coſta iam frigida. ngụôi lào᷄: esfriarſe a colera: iram remitti.
người: gente, homem, ou