Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/34

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được phê chuẩn.
B
B

bluông: deſpouoado: ſolitudo, inis. đàng bluông: caminho deſerto: via deſerta.

blun: minochas[đính chính 1], lombrigas: lumbricus, i, lumbrici, orum.

blu᷄́: meter na agoa pera depenar: immergere aquæ ad pennas euellendas.

bồ, cái bồ: ceſto redondo quadrado no fundo; corbis in ſuperiori parte rotundus, in inferiori quadratus ad cuſtodìendam orizam deputatus.

bồ cu: rola; turtur, is. chim cu, idem.

bồ câu: pomba: columba, æ. chim câu, idem.

bồ nhin, mồ din: figuras de palha que fazem feiticeiros; ſtatuæ ex paleis compoſitæ quibus venefici vtuntur ad inferendum alicui damnum.

bồ cu᷄ên, mồ cu᷄ên: iangoma fruita; iangoma fructus indicus.

bồ hòn: certa fruita que ſerue da ſabão; fructus quo vt ſapone vtuntur.

bồ nâu: certa fruita pera tingir os veſtidos de pardo: fructus quo tinguntur veſtes colore fuſco.

bồ cắt: gauião; niſus, i.

, con bò: boi, vaca: bos, vis.

bọ cát: alacrà[đính chính 2]: ſcorpio, onis.

bò đi: andar de carangueio ou de gatinhas: inceſſus cancri, repo, is.

bò nhà: tranca: repagulum, i.

bò nẹt: bicho decabelo: vermis crinitus.

bò ou᷄: paſſaro de bico comprido: roſtri oblongi auis.

bò, chim bò các: pega: pica, æ.

, cái bó: feixe: faſcis, is.

bó đinh biệo, cái đinh liệo: facha grande que queimão os grandes no anno nouo; fax prægrandis quam primates accendere ſolent recenti anno.

bó chiếo: embrulhar alguem na eſteira pera enterralo: funerare obuoluendo ſtorea, maledictum.

bố, cái bố: nono[đính chính 3] pano de linho: tela linea.

bố chính: Prouincia de Tunquim

  1. Sửa: minochas được sửa thành miochas: chi tiết
  2. Sửa: alacrà được sửa thành alacral: chi tiết
  3. Sửa: nono được sửa thành nouo: chi tiết