thŏả: mancebia: lupanar, is. proſtibulum, i. con thŏả: molher publica: meretrix, icis.
thŏận lào᷄ ai: ganhar a vontade a alguem: adipiſci animum alterius. đẹp lào᷄ ai, idem. hŏà thŏận: concordar: concorditer viuere, conuenire animis.
thŏảng, vide thỉnh thŏảng.
thŏảng, thấp thŏảng: por de mais: perfunctoriè. alij thất thŏảng.
thŏát chŏúc: no meſmo inſtante: ſtatim, ſubitò. bỏu᷄ chŏúc, tức thì, idem. đi thŏát thŏát: ir de preſſa, ligeiro: velociter incedere, citato paſſu & leui. celeri paſſu & agili ambulare. đi hŏán thŏát, idem.
thŏạt, dối: mentira: mendacium, ij. húy thŏạt, idem.
thóc, vide thăóc.
thộc, cái thộc: ſeringa: ſyringa, æ.
thŏê, vide thüê.
thŏế, vide thüế.
thoi, cái thoi: lancadeira do tear: radius ſeu inſtrumẽtum textoris quo ſubtegmen ſtamini inſeritur. thoi dệt cửi, idem.
thoi mực: pão de tinta da China: fruſtum atramenti Sinenſis quod ſolidum eſt, & petræ confricatum cum pauxillo aquæ liqueſcit vt ſcriptioni inſeruiat.
thôi: baſta: ſufficit. thôi hết: acabarſe: abſoluo, is. thôi đŏạn: depois: poſtea. khỏi một thôi: paſſado hũ pouco de tempo: exiguo temporis ſpatio elapſo. môt gey, idem. đi đàng hai thôi ba thôi đến nơi: fazendo dous ou tres puoſos no caminho cheguei a o lugar: paululum quieſcendo bis aut ter in itinere perueni ad locum.
thôi mùi ra: desbotarſe a tinta: decolorari. mùi thôi ra aó tláng: apegarſe a tinta como da loba no iubão: colorem vnius veſtis alteram inficere. ủ mùi, idem.
thói: costume: mos, moris. lè lŏệt, phép, idem. thói nước người: coſtume dos estrangeiros: mos exteratum gentium. theo thói: ſeguir o coſtume: conſuetudinem ſectari.
thối: