Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/398

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
T
T

thối: feder; fœteo, es. hối hám, idem. thối tha: fedorento: fœtens, ntis. lúa thối: perderſe a ſeara por lhe entrar muita agoa e a cubrir: putrefieri orizam in agris ob nimiam aquam irrumpentem &c. hư đi, idem.

thổi, gió thổi: o uẽto aſſopra; flat ventus. thổi lửa: fazer fogo aſſoprandoo: inſufflando ignem accẽdere. thổi cơm: cozer arròz: coquere orizã. các cơm, idem. củi thỏi[đính chính 1]: lenha pera queimar: ligna ad comburendum. thổi kèn: tanger gaita, frauta &c: inflare tibias. thổi xüy đòu᷄: atirar com zarauatana: flando iaculari zarbatanâ. xüy hiẹu khí: tanger a trombeta: inflare tubam. thổi bễ: vſar dos folles de ferreiro: follibus fabri ferrarij vti.

thơm: dar bom cheiro; odorem ſuauem emittere. thơm tho, idem. hương thơm: perfumes: ſuffitus, vs.

thơm, rau thơm: hortelãa: mentha, æ.

thôn làng: hũa parte da aldea em que està bom numero de cazas iuntas, e como apartadas das outras da meſma aldea: pars notabilis domorum ferè vnitarum inter ſe, & à reliquis eiuſdem pagi domibus ſeparatarum.

thŏở: dèſde: ex quo, từ, idem. thŏở bé: dèſde menino: à tempore pueritię. thŏở xưa: dèſdo tempo antigo: antiquitus, ab antiquo, olim. alij khŏở, vel khüở, vel etiam thüở.

thốt, nói: ſallar: loquor, eris. máng thốt: agaſtarſe de palaura: verba iracundiæ proferre.

thớt: banquinho ou taboa em que ſe corta o peixe, carne &c. pera ſe cozinhar: ſcabellum aut tabula ſupra quam in fruſta ſecatur caro, piſcis &c. ad concoquendum.

thớt tơ: roda de ſeda: orbiculus bombycis.

thŏục, chuọc: reſgatar: redimo, is.

thŏục lồ: peitar: ſubornare muneribus.

thou᷄, biét: ſaber; ſcio, ſcis. thou᷄ minh sáng láng: claro: clarus, a, vm. đã thou᷄: o periodo ià està bem: periodus iam currit. đã tlơn, idem.

  1. Sửa: thỏi được sửa thành thổi: chi tiết