fè: fides, ei.
tin ai: fiarſe de alguem: fidere alicui.
tin, bảu tin: dar nouas: noua referre. thăm tin: eſpiar: exploro, as. mắng tin: corre fama: fama eſt. mắng tiếng, idem.
tín, tin: crer: credo, is.
tinh, ngôi ſao: eſtrella: ſtella, æ.
tinh, bưng tinh: muito cedo; valdè mane, diluculo primo.
tinh ảnh ra: lançar rayos como ſol; emittere redios ad inſtar ſolis.
tinh tle: eſtopa de bambù; ſtupa cannaruin indicarum.
tinh, yều tinh: diabo em figura de molher: diabolus ſub figura mulieris.
tinh, lậu tinh: chaga naparte ſecreta, cameras, puxos de ſangue; vulnus in pudendis. dyſenteria, æ, tenaſmus ſanguineus. kiét, idem.
tinh mũy: oſſo do narìs: os narium. sóu᷄ mũy, idem.
tinh: ſemente de homẽ; ſemen virile. khí mềnh, idem.
tình, nghĩa: ſentido: ſenſus, vs. ſư[đính chính 1] tình cực rọu᷄: ter hũa couſa ou propoſição o ſentido oculto: abſtruſi ſenſus propoſitio. sâu nhiẹm, idem.
tình cờ: a caſo; fortuitò. chảng có rắp lào᷄, idem.
tính: ſubstancia, natureza, inclinação: ſubſtantia, natura, propenſio animi.
tính lí: natureza rational, filoſofia: natura rationalis, philoſophia, æ.
tính lại: fazer contas; calculationes peragere.
tính, thiép tính: feiticeiros que prometem fazer ver os mortos que quizerem dormindo: venefici ſpondentes aſpectum mortuo rũ in ſomnis ad libitum.
tỉnh: eſtar em ſeu cizo: mẽtis compotem eſſe. bàng tỉnh: não ſe alterar: ſemper idem. tỉnh lậi: tornar em ſỳ: redire ad mentem, vt poſt inſaniam, vel poſt ebrietatem. ra khôn, idem.
tịnh, ſạch: limpo: mundus, a, vm. thinh tịnh: puro caſto: purus, caſtus, a, vm.
tinh phạn vương, vide thích.
tiủ, toục tiủ: palauras deſhoneſtas