Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/456

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
X
X

tere ab aliquo. xin keo, xin âm dương: fazer ſortes cõ caixas: ſortes monetis æreis exigere.

xinh: couſa gracioſa, bonita: bellula, res[đính chính 1], pulch ellula. xít, vide xüít.

xiủ: roim: malus, a, vm. xấu, idem.

xo chên: cambra: ſtupor neruorum breuis.

xô, đểy xô đi: empurrar: impello, is. xô ra đểy: empurrar com o hombro: impellere humero. bắt xo[đính chính 2] ngã: empurrar com a mão e fazer cair: impellendo manu terræ æquare, in terram proſternere.

xo, mưa xo xo: estrondo da chuua groſſa que vem caindo: ſtrepitus quem edit ingens pluuia.

xó nhà: cantos da caza: anguli domus. non dicitur de alijs rebus ſed ſolum góc, quod etiam dicitur de angulis domus.

xỏ: enfiar: filo traijcere. xỏ chỉ ꞗĕào hột: enfiar contas coroa &c: globulos precarios filo traijcere. xỏ gà mà nướng: eſpetar a galinha pera aſſar : cây xỏ rễ: aruore lançar raìs: agi altas radices ab arbore. xỏ tay áo: veſtir as mangas da cabaya: immittere manus in manicas veſtis. xỏ gươm ꞗĕào: embainhar a eſpada: mittere in vaginam gladium.

xóc: vaſcolejar o vaſo ver ſe tem dentro algũa couſa: agitare vas ad videndum an aliquid in illo ſuperſit. xáo xáo, idem. đi ngựa xóc mềnh: andando a caualo vaſcolejar a barriga: agitare corpus & inteſtina equitando. đi xóc xóc: ir choutando o cauallo ou elephante: ſuccuſſare equum aut elephantem. xóc aó: concertar a cabaya ià veſtida pera ficar direita: componere veſtem iam indutam vt recta fiat.

xóc gai ꞗĕào chên: meterſe eſpinho pollo pè: infigi ſpinam in pede. xóc giâm: meterſe laſca no pè: infigi pedi fruſtum, vel lapidis, vel ligni, &c. xón ꞗĕaò, idem. một xóc hai xóc: hũa eſpetada, duas &c: infixio vna, inqua ſcilicet multa ſimul infixa ſunt, duæ &c.

xôi:

  1. Sửa: bellula, res được sửa thành bellula res: chi tiết
  2. Sửa: xo được sửa thành : chi tiết