Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/70

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
C
C

chuầng tlâu bò: còrte de bois: bubile, is.

chuầng ngựa: eſtrebaria: ſtabulum, i.

chuầng gà: galinheiro: gallinarium, ij.

chuầng bò câu: pombal: columbarium, ij. & ſic de cæteris animalibus præter quam de elephantibus.

chuậng: eſtimar, honrar: veneror, aris. kính chuạng, yeu chuạng, idem.

chúc đài: coluna com perfumes em ſima: columna ſub dio erecta cum ſuſfitibus ſuprapoſitis, ſuperſtitio qua Ethnici colunt cælum, vel maledicta imprecantur alteri.

chúc, biêủ: aduertir: moneo, es.

chúc kì hạu nhin, truièn cho kẻ đời ſau: tradição pera os vindoros: traditio ad poſteros.

chức: dignidade grao: dignitatis gradus. chức tước, idem.

chực tiét, giữ nghĩa: guardar fidelidade: ſeruare fidem.

chực, chàu chực ꞗua chúa: corteiar el Rey: aulam frequentare.

chui ꞗĕào: entrar por buracos: penetrare per cuniculos. chui qua, idem.

chùi: alimpar esfregando: tergo, is. chùi mạt: alimpar o roſto: abſtergere faciem.

chúi, ngã chúi: cair de focinhos: corruere in faciem.

chuien: apartar o que eſtà miſturado, como a liga da prata; diſgregare quæ mixta ſunt vt ſcoriam à metallo.

chuien: continuadamente: ſemper.

chuiến, một chuiến, hai chuiến: hum caminho ou viagem, duas viagens: iter vnum duo &c. eundo ſcilicet, vel redeundo, & aliquid geſtando.

chuiển: mouer: moueo, es. alij chuiến. đã chuiến: ià melhorou com a meizinha que obrou: effectum medicinæ iam ſentit.

chuiẹn; hiſtorias fabulas: narratio, onis. chuyẹn hát: cantigas deſſas hiſtorias: cantus cum narratione. melius truiẹn.

chum chúp: leuemente: leuiter.