Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/71

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
C
C

uiter. dâm gạo chum chúp: pilar o arròs leuemente: leuiter orizam terere. chum, cái chum: iarra de barriga grande pera agoa: vas ventris vaſti ad aquam ſeruandam.

chùm hŏa: ramalhete: faſciculus florum. chùm nho: cacho de vuas: racemus, i.

chun: couſa encreſpada: criſpus, a, vm. chun áo: rugas do vestido: veſtium rugæ. khan chun: lenço encreſpado: ſudariolum criſpatum. chun lại: encreſparſe: criſpari.

chung: em comũ: communis, e. của chung: fato comũ: res communes.

chung quanh: ao redor: circum quaque.

chung, vô thỉ vô chung: ſem principio ſem fim: fine & principio carens, ſolusſcilicet Deus.

chùng, chữa chùng: curar: medeor, eris. communiter dicitur de ſuperſtitionibus Ethnicorum quæ fiunt in ægrorum curationem.

chúng tôi: nos: nos, chúng eſt particula faciens plurale. chúng nó: elles: illi.

chưng, bánh chưng: bolo que ſe fas no anno nouo de arròs e carne de porco: placenta ex oriza & carne ſuila, ſolum fit in principio anni.

chưng thì quan: debaixo do gouerno: ſub poteſtate. chưng thì ꞗua nọ: ſub poteſtate illius regis. eſt etiam particula expletiua. làm chưng cội rẽ mọi ſự: he rais de todas as couſas: eſt prima radix omnium rerum.

chừng: modo: modus, i. chừng nào[đính chính 1]: de que modo: quam altus.

chứng: teſtemunha: teſtis, is. làm chứng: teſtis, is: teſtificor, aris.

chứng liẹt: ſpecie de doença: ſpecies morbi. liẹt chứng nào: que doença tem: ſpecie quanam morbi laborat.

chửng, hăọc chửng: aprender o menino de andar: ambulationes primæ infantium cum ambulare incipiunt.

chúoc rượu: deitar o vinho no copo: infundere vinum in calicem.

chuọc: reſgatar: redimo, is.

  1. Sửa: chừng nào được sửa thành cao chừng nào: chi tiết