is. chuọc tội: ſatisfazer polos pecados: ſatisfacere pro peccatis. chuọc áo: reſgatar a cahaya: redimere veſtem, vel ſoluere ſartoris opus. melius chuậc.
chước: inuenção: artificium, ij. bắt chứơc: imitar: imitor, aris.
chước, ngủ một chước: dormir hũ ſono: vice vna dormire, alij một giuóc.
chuôi dĕao: cabo de faca: manicus cultri, dicitur de quolibet manico breui, nam de longis poteſt dici cán.
chuối: figos de India: ficus Indiæ.
chuối, cá chuói: cabòs peixe: piſcis dictus cabòs.
chuổi hột: roſario de contas: Roſarium, ij.
chuổi hŏa: coleira de fulas: torquis florum.
chưởi: chamar ruindades: conuitior, aris.
chuồn: beſteiro bicho: vermis volatilis oblongus, alij chuần.
chuông, vide chuâng.
chuông, vide chuâng.
chuộng, vide chuậng.
chương bẩy len: armar a ratoeira de bèſta: tendere muſcipulam. alij giuơng. chương nỏ: armar a beſta: tendere arcum. alij chưâng.
chương, xác chương len: inchar corpo morto: inflari cadauer quodcunque.
chương, một chương: hum capitolo de liuro: caput vnum libri alicuius, melius chưâng.
chưởng: titulo de Mandarim ordinario: titulus infimæ ſortis gubernatorum in Tunchino, at in Cocincina non dicitur niſi de affinibus regis, vel de ſupremis quibuſdam Gubernatoribus, melius chưẩng.
chuót: acepilhar: læuigare dolabro.
chuọt, con chuọt: rato: mus muris. melius chuật.
chuọt chù: rato cheiroſo: mus odoroſus. melius chuật.
chuọt, dưa chuọt: pepino: cucumer, eris. melius đưa chuật, vel dưa bọ.
chúp: vide phúp.
chút, một chút: hum pouco: parum.
chút chít, cháu chát chút chít: