Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/75

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
C
C

cọc, áo cọc: cabaya curta interior: interula, æ.

cọc, gà cọc tác: cacareiar da galinha: glocido, as.

cŏên: eſquecerſe: obliuiſcor, ceris. vel quên.

cŏen: acoſtumarſe: aſſueſco, is. vel quen.

coi: olhar: video, es. coi chảng tháy: ver mas não achar: videre nec deprehendere. coi sóc, coi nhà: vigiar a caſa: domus curam habere. coi coi: olhai olhai: vide vide, modus arguendi cum aliquid non rectè agitur.

côi, mồ côi: orfão; orphanus, i. mồ côi mồ cút, idem.

cối, cây cối: aruores: arborum ſpecies.

cối, cái cối: almofaris: mortarium, ij.

cối xay: moinho da moer[đính chính 1] arròs: verſatilis ad purgandam orizam. tai cối: a aſa por onde ſe pega pera moer: lignum quo agitur orizę mola. vel mõ.

cối, cây cối xay: maluas: malua, æ.

cói, cái cói: iunça: iuncus, i.

cổi: deſpir: ſpolio, as. cổi áo ra: deſpir a cabaya; ſpoliare ſe veſte. cổi dêi ra: deſatar a fita: ſoluere ligaturam.

cõi: confins: terminus, i. cõi nưâng: confins das terras; termini agrorum.

cội: tronco de arbore: truncus arboris. cội rễ: troneo e raìs: truncus & radix. dicitur etiam de principio & origine alicuius rei, vt, Chúa blời là cội rẽ muân ſự: o Senhor do ceo, e principio de todas as couſas: Dominus cæli eſt principium rerum omnium.

cơi, cái cơi: boceta de betel ſem tap adora: pyxis illius folij quod betel vocant, ſine operimento.

cới: ẽmendarſe; reſipio[đính chính 2], is.

cởi ngựa: ir a cauallo: equito, as.

cởi voi: ir em elefante: vehi elephante. cởi tlâu: ir em bufara: vehi bubalo, & ſic de alijs.

cồm: tronco de pao: carcer ligneus. cầm cồm, đáo᷄ cồm: meter no tronco: carceri mancipare.

còm

  1. Sửa: da moer được sửa thành demoer: chi tiết
  2. Sửa: reſipio được sửa thành reſipiſco: chi tiết