— 22 —
Lê-văn-học, | nhứt hạng | đội trưởng. |
Phạm-văn-tấn, | — | — |
Nguyển-văn-tài, | — | — |
Nguyển-văn-danh, | — | — |
CHỢ-LỚN, THAM BIỆN TÒA.
Ông | de Lorgeril, tham biện tam hạng. |
« | Bailly, thông ngôn Phalangsa nhì hạng. |
Đổ-hữu-phương, tri huyện.
A-hội, | thông ngôn | Các chú. |
A-sep, | — | — |
Ly-a-sept, | — | — |
Nguyển-văn-thập, | nhứt hạng | thông ngôn. |
Nguyển-trọng, | — | — |
Huình-nhuận, | nhì hạng | kí lục. |
Đang-văn-quyền, | tam hạng | — |
Nguyển-ngọc-chấn, | — | — |
Phạm-văn-tư, | nhứt hạng | đội trưởng. |
Lê-tâm, | — | — |
Nguyển-văn-hiền, | — | — |
PHƯỚC-LỘC, THAM BIỆN TÒA.
Ông Nouët, tứ hạng tham biện.
Nguyển-ngọc-cho, chánh quản.
Nguyển-văn-nhâm, huyện quyền tiếp.
Nguyển-văn-mọi, phó quản.
Nguyển-văn-thuệ, | cai tổng | thiệt thọ. |
Lê-xuân-sanh, | — | — |
Lê-văn-đậu, | — | — |
Trương-văn-ngạn, | nhứt hạng | thông ngôn. |
Nguyển-văn-ngân, | tam hạng. | — |