— 27 —
Nguyển-văn-cao, | tam hạng | kí lục. |
Phan-văn-viên, | thông lại. | |
Hồ-văn-vang, | nhứt hạng | đội trưởng. |
Nguyển-văn-định, | — | — |

THỦ-DAU-MỘT, THAM BIỆN TÒA.
Ông | Garrido, nhì hạng tham biện. |
» | Chatellier, phó tham biện. |
Huình-văn-viên, | nhứt hạng | thông ngôn. |
Nguyển-văn-yên, | nhì hạng | — |
Trần-văn-sanh, | tam hạng | — |
Vương-văn-bích, | phó quản. | |
Huình-tấn-được, | — | |
Nguyển-văn-thiếu, | cai tổng | thiệt thọ. |
Nguyen-văn-lộc, | cai tổng | thiệt thọ. |
Lê-văn-nhu, | — | — |
Nguyển-như-ý, | tam hạng | kí lục. |
Nguyển-văn-hiệp, | — | — |
Nguyển-văn-sanh, | thông lại. | |
Cao-văn-thọ, | nhứt hạng | đội trưởng. |
Nguyển-văn-tiền, | — | — |
Nguyển-văn-cho, | — | — |
Lê-văn-mưu, | — | — |

TRẢNG-BẰNG, THAM BIỆN TÒA.
Ông Lacaze, tam hạng tham biện.
Ngô-văn-chánh, | tri huyện. |
Sầm Joseph, | — |