— 28 —
Nguyển-văn-bữu, tam hạng | thông ngôn. |
Lê-quyền, nhì hạng | — |
Lê-tịnh-mắng, tam hạng kí lục.
Lê-văn-xuân, | thông lại. |
Nguyển-văn-mùi, | — |
Nguyển-văn-quới, nhứt hạng đội trưởng.
TÂY-NINH, THAM BIỆN TÒA.
Ông Swiencki, nhì hạng tham biện.
Nguyển-văn-lụa, phó quản.
Ngô-văn-thắm, cai tổng thiệt thọ.
Trần-văn-bình, thông ngôn tiếng Cao-mên.
Thoa-som, kí lục Cao...mên.
Nguyển-văn-chi, | tam hạng | thông ngôn. |
Nguyển-văn kiển, | — | — |
Nguyển-văn-sanh, | — | — |
Nguyển-văn-tom, | — | — |
Trần-văn-bình, | — | — |
Trần-nhứt-tòng, tam hạng kí lục.
Phạm-cư-châu, thông lại.
Nguyển-văn-quả, | nhứt hạng | đội trưởng. |
Lê-văn-bổn, | — | — |
VỈNH-LONG, THAM BIỆN TÒA.
Ông Luro, nhì hạng tham biện.
Trực, tri phủ.
Lễ-Jean, | nhứt hạng | thông ngôn. |
Vong, | nhì hạng | — |
Minh-Joseph, | — | — |