Trang:Nam hoc Han van khoa ban.pdf/27

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
— 21 —

胃 上 通 食 管、下 通 小 大 腸、又 有 脾 肝 膽 爲 之 助、消 化 之 體 也、

肉 筋 骨 合 爲 運 動 體、肱 腕 股 脛 是 也、至 於 肩 背 腰 腹 皆 𦠄 膚 之 有 覺 也、


第 三 十 三 課
鼻 耳 字 類

Tị = mũi, nez.

Khứu=ngửi, sentir.

Sú = hơi, haleine.

Nhĩ = tai, oreilles.

Thanh = tiếng, son.

Thông = nghe rõ, entendre clairement.

Lung = điếc, sourd.

Thính = nghe, entendre.

Văn = nghe, ouïr,

Linh=nghe, écouter.

鼻 主 嗅、凢 有 臭 必 聞 之、耳 主 聽、聾 無 所 聞、重 聽 亦 無 所 聞、聰 者 聲 入 則 耳 順、


第 三 十 四 課
目 字 類

Mục = mắt, yeux.

My = lông mày, sourcils.

Tiệp = lông mí, cils.

眸 子 Mâu tử = con ngươi, iris.