Bước tới nội dung

Trang:Nam hoc Han van khoa ban.pdf/51

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
— 45 —

Bính = bánh, galette, pain.

Phạn = cơm, riz cuit.

Bão = no, rassasié.

Nỗi=đói, avoir faim.

米 者 人 之 玉 食 也、糖 粉 之 精 可 以 養 生、糠 粃 之 粗 可 以 飼 畜、𥸷 餅 可 饗 而 麊 飯 亦 可 保 無 饑、民 之 飽 餒 視 乎 糴 糶 之 善 不 善 也、


第 六 十 四 課
酉 字 類

Dậu = ngấu, chín, mûr.

Tửu = rượu, boisson fermentée.

Bồi = rượu đục, boisson trouble.

Thần = rượu đúc, boisson.

Nhưỡng = ủ rượu, fermenter.

Tuý = say, ivre, soûl.

Tinh = tỉnh rượu, sortir de l'ivresse.

Thù=đưa rượu lại, offrir à boire.

Tạc=rót rượu mời, verser à boire.

Dính = say, ivre.

Đính = say, ivre.

Chước = rót, verser, puiser.

酒 者 釀 來 麵、酉 澤 久 而 美 味 也、醅 者 未 漉、醇 者 不 澆、一 辰 酬 酢 則 一 酌 也 無 妨、然 醒