Trang:Nam hoc Han van khoa ban.pdf/61

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
— 55 —

Phủ= cái dìu, hache.

Trác = đẽo, couper, tailler.

Đoạn=trặt, trancher.

Thù = cái gậy, bâton.

Huỷ = làm nát, détruire.

Sát = giết, tuer.

Qua = cái giáo, lance.

Kích = giáo trường, longue lance.

Chiến = đánh trận, le combat, la guerre.

Thú=đối đồn, garder les frontières.

刀 劍 有 刃、刃 而 後 剛、剛 而 利、利 而 切 割 無 肯 綮 矣、斨 斧 以 斵 斷、殳 以 毁 殺、戈 㦸 以 戒 不 虞、皆 戎 噐 也、戍 伐 之 勞、㓕 戮 之 慘、戰 之 罪 也 非 兵 也、


第 七 十 八 課
狀 字

冽 冽 Liệt liệt = heo-hắt, froid.

瀟 瀟 Tiêu tiêu = tầm-tã, torrentiel.

蒼 蒼 Sương sương = xanh xanh, azuré.

茫 茫 Mang mang = mông-mênh, vaste.

斾 斾 Bái bái = phất-phới, pendre au vent.

鼕 鼕 Đông đông=rầm rầm, battement.