— 2 —
夜 Giạ=ban đêm, nuit. 時 Thời=giờ, heure du jour. |
明 Minh=sáng, clair. 暗 Ám=tối, obscur. |
日 照 地 一 周 凢 二 十 四 小 時 爲 一 日、日 出 爲 曉、日 入 爲 昏、以 分 晝 夜、晝 明 夜 暗、
第 三 課
日 月 字 類
日 月 字 類
月 Nguyệt=mặt giăng, la lune; tháng, le mois. 朔 Sóc = ngày mới có giăng, la nouvelle lune. 晦 Hối = ngày cuối tháng, la fin d'une lunaison. 望 Vọng = ngày giăng tròn, la pleine lune. |
旬 Tuần = tuần, décade du mois. 月 上 弦 Nguyệt thượng huyền, croissant. 月 下 弦 Nguyệt hạ huyền, décroissant 月 滿 Nguyệt mãn = giăng-đầy, lune pleine. |
月 以 朔 晦 繞 地 一 周 凢 二 十 九 日 餘 爲 一 月、月 有 三 旬 上 旬 上 弦、下 旬 下 弦、中 旬 月 滿、最 滿 者 爲 望、
Những chữ theo về chữ nguyệt cùng là bộ nhật cả, cho nên đem bộ nguyệt hợp với bộ nhật để dễ nhận.